越南语 中的 điện tích 是什么意思?

越南语 中的单词 điện tích 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 điện tích 的说明。

越南语 中的điện tích 表示電荷。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 điện tích 的含义

電荷

noun

查看更多示例

Có từ tính và điện tích khác nhau.
有不同的电子特性和磁性
Chúng còn có cả tính đặc trưng hay sự giống nhau về điện tích và từ tính.
他们有相同的或是非常相似的 电子特性和磁性
Điện tích trong một ion tương đương với số proton trong ion trừ cho số electron.
离子上的负电荷数量等于离子上质子的数量 减去电子的数量。
Và những lực này tác dụng lên, hấp dẫn, những vật thể có điện tích.
这些力 能吸引和作用于 带电荷的物体
Nhưng ngoại trừ sự đối lập về điện tích, cả hai hạt đều giống hệt nhau và rất bền.
不过除了电荷相反, 两种粒子完全相同,也都非常稳定。
Cố bé: Tổng số electron không bằng tổng số proton -- Australia Cô bé: -- cho nó một điện tích dương hoặc âm.
女孩:电子的总量不等于质子(这是在澳大利亚) 女孩:所给与电子的负电荷的净电荷量。
Các quark có các giá trị điện tích là phân số – là 1⁄3 hoặc +2⁄3 lần điện tích nguyên tố, phụ thuộc vào hương của chúng.
夸克的電荷值為分數——基本電荷的−1⁄3倍或+2⁄3倍,隨味而定。
Đối với các phản quark, điện tích (Q) và mọi số lượng tử hương (B, I3, C, S, T, và B′) có dấu ngược lại.
反夸克的話,電荷(Q)及其他味量子數(B、I3、C、S、T及B′)都跟夸克的差一個正負號。
Lý do vì các điện tích di chuyển trên bị giữ lại ở bề mặt một thời gian đủ dài đủ để được quan sát.
因為,電荷會被入陷於那表面,在那裡度過很長一段時間,足夠讓這效應被觀察到的一段時間。
Và nếu bạn lật sang mặt bên kia thì sẽ thấy các axit amin với các độ pH tương ứng với điện tích của các axit amin.
把它翻过来,是带有PH值的氨基酸 不同的PH值下带有不同的电荷。
Hai phân tử có điện tích trái dấu dính vào nhau hút nhau và tạo cho chúng ta 1 màng bảo vệ ngăn cản siRNA suy thoái trong mô máu.
这两种带有不同电荷的分子 相互吸引, 形成一层保护膜 防止siRNA在血液中被降解。
Mỗi nguyên tố có một phổ đặc trưng phụ thuộc vào điện tích hạt nhân, cấu hình electron, tương tác điện từ giữa các electron và bởi những nhân tố khác.
每一个元素都有一个特征波谱,特征波谱取决于核电荷的多少,电子的填充情况,电子间的电磁相互作用以及一些其他的因素。
Tia X có mức năng lượng vào cỡ 10 keV và do vậy dùng để khám phá mức nguyên tử, và để đo sự biến đổi trong mật độ điện tích electron.
X射线的能量在10 keV的数量级,可以用作原子尺度的探针,探测电子密度的变化。
Từ năm 1950, Hassel nghiên cứu cấu trúc của các hợp chất chuyển điện tích, và cuối cùng đã có thể lập ra các quy tắc hình học của loại hợp chất này.
从1950年起哈塞尔开始研究导电分子的结构,他最后能够设立这样的分子的几何的规则。
Thông thường các cơ chế đường hầm Fowler-Nordheim và "phun phần tử mang nóng" (tạm dịch: Hot-carrier injection) được sử dụng để thay đổi lượng điện tích được lưu trữ trong FG.
通常使用Fowler-Nordheim隧穿和热载流子注入机制来修改存储在浮栅中的电荷量。
Với Demetrios Christodoulou, ông đưa ra biến đổi nghịch đảo (reversible) và không nghịch đảo (irreversible) cho Hốc đen và công thức cho Hốc đen Kerr-Newmann với điện tích, khối lượng và moment góc.
和Demetrios Christodoulou 一起, 他研究黑洞的可逆和不可逆转化过程, 给出Kerr-Newmann黑洞的电荷,质量和角动量的关系式。
Năm 1909 Robert Millikan đo điện tích của từng electron với độ chính xác chưa từng thấy qua thí nghiệm giọt dầu, xác nhận rằng tất cả các electron đều có cùng điện tích và khối lượng.
1909年 罗伯特·密立根通过油滴实验测出了空前精确的元电荷数值,说明所有电子的质量和电量都相等。
Khi xác định tốt nhất cấu trúc Lewis (hoặc chủ yếu cấu trúc cộng hưởng) cho một phân tử, cấu trúc được lựa chọn sao cho điện tích trên từng nguyên tử càng gần không càng tốt.
当确定某个分子的最佳Lewis结构(或主要共振结构)时,所选结构使得每个原子上的形式电荷尽可能接近于零。
Và tôi ngồi chờ cho những lá thư điện tử tích cực đổ về hộp thư của tôi Nói rằng "Bạn là thiên tài!"
我坐在那儿期待赞美的电邮涌入 说“你真是天才”
điện tích, khối lượng, màu tích, và hương, các quark là các hạt cơ bản duy nhất được biết đến có tham gia vào cả bốn tương tác cơ bản của vật lý học hiện nay: tương tác điện từ, tương tác hấp dẫn, tương tác mạnh và tương tác yếu.
同時擁有電荷、質量、色及味,夸克是唯一一種能經受現代物理全部四種相互作用的已知粒子,這四種作用為:磁、重力、強相互作用及弱相互作用。
Người phụ nữ này đã về làng và tích điện từ năng lượng mặt trời cho làng, xây dựng nhà xưởng -- ngôi làng đầu tiên được tích điện từ nhật năng ở Afghanistan nhờ 3 người phụ nữ này.
这个妇女回去 用太阳能供给了第一个村落, 建立了一个工作坊-- 阿富汗第一个用太阳能供电的村庄 是由这3个妇女亲手建起来的。
Tĩnh điện có thể tích lũy và gây giật khi:
静电会在以下情形积累并导致触电:
Đây là hai hạt nhân, khi tách nhau ra sẽ tích điện.
这两个原子核,在相隔甚远的时候,带电粒子。
Hàng tỷ tỷ hạt tích điện nhảy múa trên bầu trời.
与 地球 的 大气层 相撞 无数 带电粒子 在 天空 中 舞动
Họ trở về nhà và tích điện năng lượng mặt trời cho làng của họ.
她们回家,用太阳能使村庄都用上了电。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 điện tích 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。