越南语
越南语 中的 đèn giao thông 是什么意思?
越南语 中的单词 đèn giao thông 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 đèn giao thông 的说明。
越南语 中的đèn giao thông 表示紅綠燈, 红绿灯, 交通號誌, 交通號誌。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 đèn giao thông 的含义
紅綠燈noun Đèn giao thông luôn hoạt động. 紅綠燈一直在運作。 |
红绿灯noun |
交通號誌noun |
交通號誌
|
查看更多示例
Tớ cần 20 chìa khóa đèn giao thông và 20 bộ đàm. 我 需要 二十 副 紅燈 鑰匙 , 和 二十部 對 講機 |
Đèn giao thông luôn hoạt động. 紅綠燈一直在運作。 |
Trong bệnh viện, với các thiết bị y tế mới; trên đường đèn giao thông. 在医院里, 用于新的医疗设备; 在街上用来控制交通状况. |
Hãy tưởng tượng bạn đang nhìn một vật như cáp điện của đèn giao thông chẳng hạn. 是在曼哈顿。 你正在中央公园-- 好像跑题了-- 从远处看,钢缆貌似是一维的, 但大家都知道钢缆是有粗细之分的。 |
Họ có máy chụp ở đèn giao thông. 他们 有 一个 摄像头 。 |
Có đèn giao thông trên cầu Mapu. 麻浦 大桥 要 看 信号 才 过 的 桥 不是 吗 |
Chúng ta sẽ còn cần đèn giao thông không? 我们还需要红绿灯吗? |
Bạn thấy người bộ hành băng qua trước mặt, xe băng qua trước mặt chúng tôi di chuyển nhiều chiều, đèn giao thông, băng qua đường. 你能看到行人在我们面前穿梭, 还有汽车, 横纵交错, 还有红绿灯,人行横道。 |
Thí điểm tại 24 điểm giao cắt cho thấy, số vụ va chạm giảm 40% khi thay đoạn đường có đèn giao thông thành một đoạn có bùng binh. 研究表明 当被测的24个交叉路口在改造成环状交叉路后 车祸事故发生率下降了40% |
Tại Trung Quốc, khi người ta không thực sự hiểu các nguyên tắc đằng sau sáng kiến này, họ đã áp dụng nguyên tắc tương tự cho đèn xanh của đèn giao thông. 在中国它们也同样为绿色的交通灯设置了这样设施, 我并不明白这样做的原理。 |
Tại các chốt đèn giao thông, trẻ con luồn lách giữa các hàng xe đang đậu chờ tín hiệu để nài nỉ khách mua vài viên kẹo với hy vọng kiếm được ít tiền lẻ. 在红绿灯的路口,小孩子在停下来的车辆之间走来走去兜售糖果,只为了要赚几个钱。 |
Đèn đỏ giao thông có bảng đếm ngược. 红色的交通灯有一个倒计时显示。 |
Hãy tự luận ra rằng đó là đèn giao thông, rằng đèn giao thông đó đang là đèn đỏ không phải đèn xanh rằng điều đó có nghĩa là bạn phải dừng lại và không đi về phía trước." 你知道那是交通信号灯 那是红灯不是绿灯 遇到红灯你必须停下来 不能往前走” |
Thành phố Los Angeles, California đã đồng bộ hóa gần 4.500 đèn tín hiệu giao thông phân bố trong khoảng diện tích 1.215km2. 最近,加州洛杉矶市1215平方公里(469平方英里)范围内将近4500个交通信号灯,全被纳入一个同步的监控系统。 |
Khi Dagen H đến gần, mọi giao lộ được trang bị thêm một bộ cột và đèn tín hiệu giao thông được bọc lại bằng túi nhựa màu đen. 隨著H日逼近,每一個交匯點都裝上用黑膠袋包著的新燈柱及路牌。 |
Khi bạn loại bỏ một lịch báo thức, hãy chọn các hành động mà bạn muốn Trợ lý làm, chẳng hạn như cho bạn biết tình hình thời tiết và giao thông, bật đèn và máy pha cà phê, phát tin tức, v.v. 您可以在關閉鬧鐘時,讓 Google 助理執行您選擇的動作,例如提供天氣和路況資訊、開啟燈光和咖啡機、播放新聞等等。 |
Bạn sẽ thấy nhiều thứ như xe hơi thông minh thật sự hiểu được giao thông và lái xe là gì và đã học được rằng những xe chớp đèn trong hơn nửa phút chắc là sẽ không quẹo đâu, những thứ như vậy đó. 你会见到比较多类似,智能车, 会理解交通情况和驾驶, 和懂得比方说,有些车的转向显示灯亮了半分钟 应该不是真的想转向, |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 đèn giao thông 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。