越南语 中的 dậy thì 是什么意思?

越南语 中的单词 dậy thì 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 dậy thì 的说明。

越南语 中的dậy thì 表示青春期, 青春期。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 dậy thì 的含义

青春期

noun

Chính là cậu bé không dậy thì cho đến tận khi 19 tuổi phải không?
19 岁 才 开始 青春期 的 家伙 对 吧 ?

青春期

noun

Dậy thì không thay đổi được điều này.
经历青春期的孩子不会自然变得成熟。《

查看更多示例

Tuổi dậy thì là giai đoạn có nhiều thay đổi.
人到了青春期,都要面对很多改变。
Giúp con đối diện với tuổi dậy thì
陪伴孩子度过青春期
Sau khi tuổi dậy thì bắt đầu một thời gian, bạn sẽ có chu kỳ kinh nguyệt.
你进入青春期一段时间以后,会开始来月经。
Nếu không dậy thì...
如果 醒 不過 來 的 話...
Nếu bạn là nam, tuổi dậy thì sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến ngoại diện của bạn.
如果你是个男孩,青春期会对你的外表有很大影响。
Thật thích hợp khi một sách tham khảo gọi tuổi dậy thì là “cuộc chia tay bịn rịn”.
《如何教养十几岁男孩》(英语)一书很适切地把青春期描述为父母跟孩子“漫长的告别”。
Về cơ bản, đấy là công cuộc dậy thì lần hai ... đầy mãnh liệt.
这基本上就是让你再度品尝青春期的滋味—— 一场灾难
Hãy nhớ rằng: Giai đoạn dậy thì chính là bước chuyển mình để con thành người lớn.
要记住,在成年之前,青少年要经历一段过渡时期。
Khi con đến tuổi dậy thì, cha mẹ gặp nhiều thử thách mới.
许多父母都发觉,儿女到了青春期,父母就开始面对前所未见的挑战。
Nó là vì thằng bé đang dậy thì -- đang hay gây khó dễ.
青春期有关—— 叛逆。
Tuổi dậy thì bao gồm nhiều giai đoạn và không tùy thuộc vào độ tuổi.
青春期有几个不同的阶段,这些阶段不是取决于年龄。
Chính là cậu bé không dậy thì cho đến tận khi 19 tuổi phải không?
19 岁 才 开始 青春期 的 家伙 对 吧 ?
Khi tôi thức dậy thì nó sẽ ổn thôi mà.
不麻煩 你 了 , 只要 醒過 來 我 就 會 沒事 的
Chúng ta là gia đình dậy thì muộn.
讽 礛 穦 摆 琌 и 產 常 边 剪
Nhưng cũng có thể nói như vậy về con cái trước tuổi dậy thì và các con còn nhỏ.
但其实对于12岁前或正在学步的儿女,许多父亲也不懂得该怎样施教。
Sách «Tuổi dậy thì» (Adolescence) cho thấy đặc biệt thanh thiếu niên dễ bị áp lực này lôi cuốn.
青春期》一书指出,年轻人特别易受这样的压力。
Chị Lisa: Khi con gái lớn của tôi đến tuổi dậy thì, cháu cần tôi quan tâm nhiều hơn.
莉萨:我发觉大女儿踏入青春期后更需要我的关心。
Nhiều con trẻ dâng mình và làm báp têm trước khi lên mười ba, mười bốn tuổi (tuổi dậy thì).
有些儿童还未踏入青少年阶段即已献身受浸。
Trong độ tuổi dậy thì, các em thường phải đương đầu với những cảm xúc và tình cảm mới lạ.
进入发育期的青少年,纵然状态再好,也会受到新的感觉和情绪冲击。
Matt nói: “Khi tới tuổi dậy thì, mình chợt nhận ra xung quanh có thật nhiều bạn nữ dễ thương.
马特说:“我进入青春期时,突然发觉周围有很多漂亮的女孩。
Tuy nhiên, tuổi dậy thì lại là thời kỳ các em cần sự quan tâm của cha mẹ nhiều nhất.
可是,青春期正是孩子一生当中最需要父母关注的时期。
Những thay đổi của tuổi dậy thì có khiến bạn cảm thấy cô đơn, bối rối hay sợ hãi không?
青春期的身心变化,是否令你感到孤独、困惑或者害怕?
Nếu bạn tập đứng dậy thì đó là một điều quý giá, sẽ giúp ích cho bạn khi trưởng thành.
如果你学会不怕挫折,就算跌倒了也要再爬起来,这样你就学到人生的宝贵一课,长大后对你也很有用。
Các hormone cũng có những ảnh hưởng khác dễ nhận thấy và quen thuộc hơn trong giai đoạn dậy thì.
青春期,激素也有些 最明顯和熟悉的效果。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 dậy thì 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。