越南语 中的 đầy sức sống 是什么意思?

越南语 中的单词 đầy sức sống 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 đầy sức sống 的说明。

越南语 中的đầy sức sống 表示活泼的, 硬朗, 精力充沛的, 栩栩如生的, 有生命的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 đầy sức sống 的含义

活泼的

(animated)

硬朗

(lusty)

精力充沛的

(lusty)

栩栩如生的

(animated)

有生命的

(animated)

查看更多示例

Con cảm thấy tràn đầy sức sống khi ở đây.
我 在 這兒 感到 生氣 蓬勃
Và Terence Bryan Foley đã trở thành một người đàn ông tràn đầy sức sống.
特伦斯是一个 非常有活力的人
Các sư tử con chơi đùa và đầy sức sống.
它们在母狮庞大的身躯旁跳来跳去,玩得兴起,而母狮则好像不怎么关心小狮是怎样调皮捣蛋似的。
Giờ thì môi bạn đầy sức sống.
现在你的嘴唇应该活了。
2 Nhiều tín đồ trên 50 tuổi vẫn đầy sức sống.
2 很多基督徒尽管年逾半百,仍然很有活力。
Lời ta dạy biểu hiện Thánh Linh và đầy sức sống”.
我对你们讲过的话是灵,也是生命。”(
Em luôn tràn đầy sức sống và tò mò về tất cả mọi thứ.
妳 很 有 活力 , 對 凡事 充滿 好奇
Điều này vì thế cũng rất tràn đầy sức sống.
这个结果特征也非常明显
Tôi là thủ lĩnh của con tàu tinh thần đầy sức sống này.
大家 已经 知道 我 是 第一位 参加 过 国际 比赛 的
Một trăm tuổi mà vẫn còn đầy sức sống
百岁高龄仍生气勃勃
Thung Lũng Chết đầy sức sống
死谷生机蓬勃
Bạn không thấy 1 blogger, bạn không thấy 1 luật sư tốt nghiệp Harvard 1 người đầy sức sống, bạn biết đấy?
你们看不到博客 你们不知道我是哈佛毕业的律师 一个精力充沛的人
Cha mẹ của A-bên, A-đam và Ê-va, hẳn là những người xinh đẹp và đầy sức sống.
亚伯的父母亚当和夏娃本来样貌俊美、充满活力,但却犯下大错,蓄意反叛。
Bạn có vui thích mùa xuân tươi mát đầy sức sống khi bông hoa và cây cỏ hồi sinh không?
春回大地,草木初醒,处处鲜花绽放,散发出清新的气味,你置身其中,怎不会感到心旷神怡呢?
Khi nhìn ra một đại dương trong xanh, bạn thật sự đang nhìn vào một bát vi khuẩn với đầy sức sống.
当你望着澄澈碧蓝的海洋, 你看到的其实是 充满活跃生命的微生物汤。
Cô ấy chứa đầy sức sống, và rất thích biển diễn kịch câm theo truyện với các con chó như thể họ đang biểu diện trong rạp xiếc vậy.”
她是精力充沛的,而且喜歡與狗來表演喜劇丑角,就像她們是正在馬戲團表演一樣。
Sách The Mighty Rain Forest (Rừng mưa nhiệt đới rộng lớn) giải thích: “Rất nhiều dấu hiệu cho thấy khu rừng đầy sức sống—âm thanh tràn ngập xung quanh”.
《浩瀚的雨林》解释说:“森林里充满生气,所到之处都会听见不同的声音。”
Hãy đến và xem tận mắt tinh thần mạnh mẽ, đầy sức sống của Tokyo—một làng chài nhỏ bé vô danh đã trở thành nơi nổi tiếng thế giới.
何不亲自到东京来,看看这个由默默无闻的小渔村演变而成的国际大都会,亲身感受一下这个城市旺盛的生命力。
Tai họa gây bởi bịnh tật sẽ là quá khứ vì lẽ dân cư trên đất sẽ đầy sức sống với một sức khỏe hoàn toàn (Ê-sai 2:4; 33:24; 65:22, 23; Xa-cha-ri 8:11, 12).
疾病的煎熬也会成为过去,全球的居民都会享有同样完美健康所带来的活力。——以赛亚书2:4;33:24;65:22,23;撒迦利亚书8:11,12。
Các loại chim chóc, chẳng hạn như chim cà cưởng xanh mà bạn thấy ở đây, khiến rừng đầy màu sắc và tiếng hót líu lo, nên cảnh vật tràn đầy sức sống.
漂亮的鸟儿尽情歌唱,就像插图里的冠蓝鸦一样,使森林充满了斑斓的色彩和欢快的歌声。
Tuyệt diệu hơn nữa, Ngài sẽ ban phước cho dân sự biết ăn năn, sẽ làm cứng mạnh “xương” của họ từ tình trạng chết về thiêng liêng chuyển sang đầy sức sống.
更奇妙的是,上帝会赐福给悔改的子民,使他们的“骨头”坚强有力,从属灵方面毫无生气的状态变得充满生机。(
Họ vui mừng vì thấy lời tiên tri trong Kinh-thánh được ứng nghiệm qua tổ chức trên đất của Đức Giê-hô-va, một tổ chức đầy sức sống và có sự gia tăng vượt bực (Ê-sai 54:2; 60:22).
以赛亚书54:2;60:22)此外,他们也能够在上帝面前享有清白的良心,并且由于怀有永生的希望而欢欣鼓舞。
Chúng ta sẽ trở nên mạnh khỏe hơn. Sau một đêm ngủ ngon giấc, chúng ta thức dậy mỗi sáng với sức mới, đầy sinh lực và hăng hái đón mừng một ngày mới đầy sức sống và việc làm vừa ý.
每天醒来都精神焕发、充满活力,准备迎接生气勃勃的新一天,期待从事称心如意的工作。
36 Tuy nhiên ta biết rằng, những rễ cây này đều tốt cả, và vì mục đích riêng của ta, ta đã giữ gìn chúng; và cũng vì chúng còn đầy sức sống mạnh nên, cho tới giờ, chúng vẫn kết trái tốt trên những cành dại.
36不过,我知道根是好的,我已为自己保全了树根;因为树根所发出的蓬勃生气,在此之前曾使野枝结出好果子。
Chế độ này đã gây ra nhiều cuộc tấn công nguy hiểm vàoHàn Quốc, cố ám sát các nhà lãnh đạo cấp cao, tấn công các tàu của Hàn Quốc, và tra tấn Otto Warmbier, cuối cùng dẫn đến cái chết của người thanh niên đầy sức sống này.
该政权无数次严重入侵南韩,试图刺杀高级领导人并袭击南韩船只,还拼命折磨奥托·瓦姆比尔(Otto Warmbier),最后导致这名优秀的年青人丧生。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 đầy sức sống 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。