越南语
越南语 中的 đẩy 是什么意思?
越南语 中的单词 đẩy 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 đẩy 的说明。
越南语 中的đẩy 表示推, 推动。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 đẩy 的含义
推verb Cánh cửa này chắc đã từng bị đẩy nhiều lắm nè. 这门 貌似 被 推用 的 很 厉害. |
推动verb Sự sáng tạo và đổi mới của loài người luôn thúc đẩy chúng ta về phía trước. 人类的创造力和创新一直推动着我们前进。 |
查看更多示例
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết. 突然,那两个共同的威胁 那几十年来推动着他们互相靠近的威胁 或多或少地消失了 |
Những luật pháp cao cả này ảnh hưởng đến lòng những người hưởng ứng, thúc đẩy họ noi gương Đức Chúa Trời mà họ thờ phượng. 上帝的崇高律法能打动人心,促使人效法他们所崇拜的上帝。( |
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất. 3 保罗知道,基督徒要继续和谐地合作,就必须各尽所能,促进团结。 |
Khi thấy đám đông này, nhiều người ở trong thành Giê-ru-sa-lem được thúc đẩy để cùng đi với đoàn diễu hành này (Ma-thi-ơ 21:7-9; Giăng 12:12, 13). 城中的人看见这种情景,很多都加入了群众的行列。——马太福音21:7-9;约翰福音12:12,13。 |
Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ? 如果我们能够投资和激励岗位 在健康保健系统和我们自身 来向左移动这条曲线从而改善我们的健康, 利用技术,会怎么样呢? |
Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian. 弗朗西斯很关心我,刻意提携我。 后来我成为先驱(即全时传道员),主要是受到他鼓励的缘故。 |
Album là một hit lớn thúc đẩy sự thành công rộng lớn của bản ballad "Wind of Change". 这张专辑在很大程度上被推动了民谣“ 变革之风 ”的巨大成功。 |
Ngoài việc cho cử tọa thấy điều phải làm, kết luận của bạn phải tạo ra động cơ thúc đẩy. 除了让听众知道他们该采取什么行动之外,结语也必须起激励作用。 |
Khi một người suy gẫm với lòng biết ơn về những gì mình đã học được về Đức Giê-hô-va, thì những điều này thấm sâu vào lòng và thúc đẩy người đó hành động. 人只要怀着体会之心沉思他对上帝的认识,这些知识就会渗进他的内心,继而推动他采取行动。 |
Và món quà đó... sẽ đẩy con trai ngươi tới chỗ chết. 那份 大禮... 會 害死 妳 兒子 |
Được thúc đẩy để phụng sự Đức Chúa Trời 深受打动,事奉上帝 |
Chỉ Kinh Thánh mới có quyền lực thúc đẩy tôi thay đổi nhân cách và trở thành một người hạnh phúc. 惟有圣经才有力量帮助我更新品格,成为一个快乐的人。 |
Và cô ta không thể thoát khỏi cảm giác thúc đẩy lý trí cô ta... đè nén cô ấy mà cô không thể cưỡng lại được. 她 無法 擺脫 這樣 一種 感覺 — — 一種 她 無法 控制 的 力量... ... 在將 她 推向 一段 不歸路 |
Đối với tôi những khiếm khuyết đó lại là những điều làm khích lệ và thúc đẩy đức tin. 有些人认为总会弟兄这些人的缺陷会令人困扰、削弱信心,我倒认为那些不完美能鼓舞人心和提振信心。 |
Anh nghĩ mình biết cách đẩy nhanh chuyện này rồi. 我 知道 怎么 能快 一点 |
Động lực nào đã thúc đẩy Sukhi, một chị độc thân ngoài 40 tuổi gốc Ấn Độ, đang sống ở Hoa Kỳ, chuyển đến Philippines? 四十出头的苏姬也是个独身姊妹,她为什么会从美国搬到菲律宾呢? |
Rõ ràng, mục tiêu sâu sắc đó sẽ tích cực thúc đẩy nhân viên LEGO. 这并不让人觉得惊讶 这种心底的目的认同感极大的激励了乐高的所有员工 |
Những gì đã xảy ra vào ngày hôm ấy lẽ ra phải thúc đẩy ông thay đổi. 那天发生的事大有理由促使亚哈作出这样的改变。 |
Nhiều năm sau khi làm báp têm, có lẽ suốt đời còn lại trong hệ thống mọi sự này, họ có thể phải gắng sức để khắc phục những ham muốn xác thịt thúc đẩy họ trở lại nếp sống vô luân thời trước. 这些基督徒即使受浸多年,在这个事物制度里,也许终其余生都要跟自己的肉体欲望对抗,以免再过不道德的生活。 |
Chúng ta hãy xem xét một trường hợp cho thấy quyền lực thúc đẩy của Kinh-thánh. 让我们举出一个例证,说明圣经怎样有力量打动人心。 |
Ấn phẩm này được phát hành nhằm đẩy mạnh công việc dạy dỗ Kinh Thánh trên khắp thế giới, tài trợ do sự đóng góp tình nguyện. 推行全球圣经教育,包括出版本册子,完全由自愿捐款提供经费 |
Loại phụ "Thúc đẩy chuyển đổi" giúp thúc đẩy số lượt nhấp và lượt chuyển đổi có liên quan trên trang web của bạn. “吸引用户完成转化”子类型有助于提升点击次数,并促成用户在您的网站上完成转化。 |
Chiếc máy phát ra phóng xạ, thúc đẩy quá trình đột biến ở người bình thường. 这 机器 发出 辐射 引发 人体 突变 |
Và không chỉ những Người Tạo ra Công lý, mà cả những người mà chúng ta thấy rất can đảm đang tìm hiểu những ai trong mạng lưới của họ và họ có thể đẩy nó tiến tới như thế nào. 而且不仅是这些“公正缔造者” 而且我们看见有的人很勇敢地 利用他们的关系 促进事情的发展。 |
Vậy thì ta có thể làm gì để cho cái quyền lực thúc đẩy đó giữ tính chất thiêng liêng và tích cực? 那么,我们怎样才能使这股推动力保持属灵而有益呢? |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 đẩy 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。