越南语 中的 đẩy mạnh 是什么意思?

越南语 中的单词 đẩy mạnh 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 đẩy mạnh 的说明。

越南语 中的đẩy mạnh 表示促进, 推动, 推进, 推動, 提高。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 đẩy mạnh 的含义

促进

(quicken)

推动

(boost)

推进

(boost)

推動

(boost)

提高

(boost)

查看更多示例

Được tự do, các anh tiếp tục đẩy mạnh công việc Nước Trời.
弟兄重获自由后,就积极宣扬王国,勇往直前。
Họ có nghĩ rằng sự việc này có thể giúp đẩy mạnh tin mừng không?
或者认为可以利用知名度来推广好消息吗?
Tổ chức đẩy mạnh sự thờ phượng thật
跟上帝的子民一起追求永久的平安幸福
Sự giáo dục về Kinh Thánh đẩy mạnh hòa bình thật
圣经教育推动世界和平
Những hội nghị đẩy mạnh công việc rao giảng như thế nào?
大会怎样促进传道工作?
Họ đang đẩy mạnh điều đó”.
他们已经这样做了。”
Họ đẩy mạnh việc giáo dục
他们推广教育
16 Hãy giải quyết mối bất hòa và đẩy mạnh sự bình an
16页 你会尽力化解纷争、促进和睦吗?
Cách A-bô-lô và Phao-lô góp phần đẩy mạnh sự phát triển của tin mừng
上帝王国的好消息节节得胜,亚波罗和保罗怎样为此尽一份力
Chúng ta đã sốt sắng đẩy mạnh điều gì, và tại sao?
14. 我们热心地推广什么? 为什么这样做?
Làm sao đẩy mạnh sự hòa thuận trong gia đình?
怎样促进家庭和睦
Mỗi lần như thế, năng suất được đẩy mạnh.
每次,生产力都是 经济增长的杠杆因素。
Phòng Nước Trời đẩy mạnh sự gia tăng
王国聚会所促进属灵扩展
Danh hiệu mới đẩy mạnh công việc rao giảng như thế nào?
美国一对先驱夫妇爱德华·格兰姆斯和妻子洁西,参加了1931年在哥伦布市举行的大会。
Hắn làm gì để đẩy mạnh mưu chước của hắn?
约翰福音8:44;约翰一书5:19)这个恶者运用什么手段去实现他的阴谋呢?
Việc đẩy mạnh quyền lợi Nước Trời đòi hỏi tinh thần hy sinh.
为了支持上帝的王国,需要不少人力物力,很多人愿意为此作出牺牲。
(Khải-huyền 17:1, 15) Từ đó trở đi, họ có thể tập trung đẩy mạnh sự thờ phượng thật.
启示录17:1,15)他们从此可以专心致志地推广正确的宗教了。
(2 Sử-ký 15:2) Với lòng sốt sắng mới, A-sa đẩy mạnh sự thờ phượng thật.
历代志下15:2)亚撒于是更加热心,积极倡导正确的宗教。
Giô-si-a phá hủy các nơi cao và đẩy mạnh sự thờ phượng thật
约西亚毁去各地的邱坛,大力推广纯真崇拜
Những nỗ lực nhằm đẩy mạnh cờ bạc có tác động nào đối với một số xã hội?
赌博广受宣传,在社会上产生了怎样的影响呢?
Hãy giải quyết mối bất hòa và đẩy mạnh sự bình an
你会尽力化解纷争、促进和睦吗?
Anh giám thị vòng quanh viết: “Đang có nỗ lực đẩy mạnh công việc rao giảng...
环务监督报道说:“传道员都很努力投入传道工作。
Ngược lại, sự bình an từ Đức Chúa Trời đẩy mạnh loại trật tự lâu bền.
要让秩序维持下去,就非得有上帝所赐的和平不可。
Sự bắt bớ đẩy mạnh sự tăng trưởng ở An-ti-ốt
迫害促成安提阿的杰出增长
LÀM THẾ NÀO CHÚNG TA ĐẨY MẠNH TINH THẦN TÍCH CỰC TRONG HỘI THÁNH...
怎样促进会众的美好精神?

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 đẩy mạnh 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。