越南语 中的 đậu phộng 是什么意思?

越南语 中的单词 đậu phộng 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 đậu phộng 的说明。

越南语 中的đậu phộng 表示花生。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 đậu phộng 的含义

花生

noun

Ông Harrington bị dị ứng đậu phộng!
哈里 頓 先生 對 花生 過敏 !

查看更多示例

Và tôi đã đề cập đến đậu phộng giòn?
我 提到 了 花生糖 么 ?
Ông Harrington bị dị ứng đậu phộng!
哈里 頓 先生 對 花生 過敏 !
Đậu phộng của ta chứ.
那 是 我 的 花生
Đừng bao giờ để bơ đậu phộng vào trong tủ lạnh.
別 把 放在 冰箱
Họ thường cho chúng tôi cá tươi, trái bơ và hạt lạc (đậu phộng).
他们常常会送我们新鲜的鱼、鳄梨(酪梨)、花生
Đậu phộng được đào lên, rồi mang về nhà lột vỏ và tán nhuyễn
花生收割后,给带回家去壳碾压
Chúng tôi đã thu lượm được 200.000 lọ bơ đậu phộng và hơn 365.000 thiệp Valentine.
我们收集了超过20万罐花生酱 制作了超过36.5万张情人节卡片
Sau đó đậu phộng được đem đi đâu?
然后呢? 花生洗好后,会放在盐水里面煮。
Anh có biết trong đậu phộng có bao nhiêu chất béo không?
你 知道 什么 坚果 的 脂肪 含量 ?
Do đó, nhiều phụ nữ Phi Châu thích tự làm lấy bơ đậu phộng là hơn.
在他们的杂货店里,花生酱是用茶匙来量的,而且还相当贵,所以许多非洲妇女都宁愿自己动手做。
Được rồi, giờ anh chẳng quan tâm đến thư viện đậu phộng nữa.
拜 託 正常 一點 我現 在 才 不管 你們 是不是 小屁孩
Đậu phộng từ hạt đến bơ
花生到花生酱
Do đó, người ta thường dùng bơ đậu phộng để thay thế.
因此,花生酱就成为一种常见的代替品了。
Thực ra đậu phộng không phải là một quả hạt nhưng là một rau đậu—thuộc họ đậu Hà Lan.
花生并不是硬壳类植物,而是豆类植物,是豌豆科的一种。
Mấy con khỉ đã nhổ lên và ăn no nê các cây đậu phộng mà bà đã tốn công sức để trồng!
原来猴子把花生丛枝带到树上饱餐一顿,吃掉了她辛苦种的花生!
Nếu bạn tự hỏi không biết món ăn trộn với bơ đậu phộng có hương vị thơm ngon thế nào, sao bạn không thử làm một lần?
你要是想知道用花生酱调味的菜肴尝起来是怎样的,何不自己动手煮一道呢?
Mặc dù món hầm của bạn chưa tuyệt đối thuần túy, bạn cũng sẽ có được kinh nghiệm đầu nấu nướng với bơ đậu phộng—kiểu Phi Châu!
虽然你煮出来的菜也许跟非洲原产的口味有点不同,不过你至少可以亲自尝到用花生酱调味是怎样的——而且是非洲口味。
Một phụ nữ kể lại rằng một người láng giềng đã thấy những bụi cây đậu phộng của bà treo cao trên các cành cây lớn bên cạnh.
一个妇女说,她的邻居在附近的树上找到她种的花生丛枝。
Ở độ tuổi 16, 80% trẻ bị sốc quá mức đối với sữa hoặc trứng và 20% bị sốc phản vệ với đậu phộng có thể chịu đựng được các thực phẩm này.
到16岁时,80%对奶类或鸡蛋有全身性过敏反应的儿童和20%单独对花生有全身性过敏反应的儿童可以食用这些食物,而不发生任何问题。
Sau khi phơi khô, người ta cất giữ đậu phộng trong nhà kho được làm bằng những tấm chiếu cỏ, đắp bùn và xây trên các cây trụ cho nhà sàn.
花生干了以后,就存放在一间用草席和泥土搭成的房子里。 房子是建在高柱上的。
Do đó chúng tôi sẽ tổ chức hơn 200 chiến dịch năm nay, những việc như là thu lượm bơ đậu phộng để dự trữ, hoặc làm những tấm thiệp Valentine cho người lớn tuổi luôn ở trong nhà.
因此,今年我们会组织超过200个活动 比如给食物站收集花生酱 或者给返乡老人制作情人节卡片
Chẳng bao lâu sau người ta dùng bơ đậu phộng để làm xốt đặc sệt, thường để trộn vào một món ăn nấu trong một cái thố và dọn ra ăn chung với củ sắn (củ đậu), quả chuối lá hoặc với cơm.
这种花生酱很快就可以用来令调味料浓稠。 最常使用这种调味料的菜肴,是在一个锅子中煮出来的,跟木薯、大蕉、饭等一起吃。
Mỗi lần chúng tôi gửi tin nhắn, chúng tôi nhận lại cả tá tin không liên quan đến bơ đậu phộng. hay nạn đói hoặc người cao tuổi-- mà là tin nhắn về việc bị bắt nạt, tin nhắn về việc bị nghiện cá cược.
每当我们发出一条短信之后 我们会收到很多回信 这些回信跟花生酱、饥荒、或者老年人没有一点关系 而是关于被霸凌 或者是关于大麻上瘾
Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt bò; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện bơ đậu phộng.
我在泡菜之国——韩国出生; 在阿根廷长大, 可能因为吃太多牛排, 我觉得现在我80%的成分是牛; 然后我在美国接受教育, 在这儿又对花生酱爱得无法自拔。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 đậu phộng 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。