越南语 中的 đạo hàm 是什么意思?

越南语 中的单词 đạo hàm 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 đạo hàm 的说明。

越南语 中的đạo hàm 表示导数。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 đạo hàm 的含义

导数

Người này làm một phép tính đạo hàm
这个人在做导数题,

查看更多示例

Trong trường hợp này f có các đạo hàm riêng ∂f/∂xj đối với mỗi biến xj.
在这种情况下,f关于每一个变量xj具有偏导数∂f/∂xj。
Nếu đánh dấu ô này, đạo hàm bậc một cũng sẽ được vẽ
如果选中此框, 也将绘制一阶导函数 。
Thuật ngữ ∂B/∂t là đạo hàm theo thời gian của từ trường; ∇2 là Toán tử Laplace và ∇× là rot.
∂B/∂t是磁場的時間導數,∇2是拉普拉斯算子,∇×是旋度算子。
Kính trọng anh em đồng đạo bao hàm điều gì?
尊重信徒同工是什么意思?
Bên cạnh câu hỏi trắc nghiệm và dạng câu hỏi ngắn mà cac bạn thấy trong video, chúng tôi còn có thể chấm điểm những cụm từ toán học cũng như là các phép lấy đạo hàm.
不光是选择题 还有那种你在视频中看到的简答题 我们还可以批改数学或者数学表达式 以及数学词源
6 Tình yêu thương của chúng ta với anh em đồng đạo còn bao hàm hơn thế nữa.
6 我们对信徒同工应当表现更大的爱,甚至“应当为弟兄捐弃生命”。(
1 Mối liên lạc của chúng ta với anh em cùng đạo bao hàm nhiều điều hơn là chỉ cùng nhau đi dự buổi họp tại Phòng Nước Trời.
1 我们与信徒同工的关系不仅限于在王国聚会所与他们一同参加聚会。
Mặc dù trong đầu sự nghiệp của mình Newton cũng sử dụng sự vô hạn cực nhỏ trong phép đạo hàm mà không chứng minh nó đúng, sau đó Newton đã phát triển cái gì đó gần với khái niệm hiện đại về giới hạn nhằm để chứng minh sự vô hạn đó là đúng đắn.
尽管在他早期的作品中,牛顿在他的推导中也使用无穷小的东西,但没有证明它们的合理性,他后来发展出一种类似于现代定义的限制来证明他的作品是正确的。
Theo một học giả Kinh Thánh, nó “có nghĩa rèn luyện có tính cách đạo đức, bao hàm việc sửa lại sự ương ngạnh đưa đến sự dại dột”.
据一个圣经学者说,管教是对“道德良知的一种操练,使人不致想及或做出一些愚蠢的事来”。
Vậy, việc biến đổi của tín đồ đạo Đấng Ki-tô bao hàm điều gì?
11. 保罗指出,一个人要改变自己,就需要怎样做?
Vậy, theo sự lãnh đạo của Chúa Giê-su bao hàm điều gì?
那么,跟随耶稣这位领袖意味着什么呢?
Tổ chức của Sa-tan bao gồm các thành phần nào? Sự trung thành của tín đồ đạo Đấng Ki-tô bao hàm điều gì?
关于这点,1922年,英语版《守望台》指出有两个对立的组织,就是耶和华的组织和撒但的组织。
14 Sự thanh sạch về thiêng liêng bao hàm sự tinh sạch về đạo đức.
众所周知,圣经提倡崇高的道德标准,谴责婚外任何形式的性关系。“
Được rồi, bây giờ bạn có thể nhìn thấy hai biểu đồ này giống hệt nhau, nếu không nói về chiều x-y hoặc về những dữ liệu mà chúng thể hiện, mà nói về hàm ý đạo đức và chính trị, chúng thể hiện những điều giống nhau.
那好,现在你们也许会注意到,这两幅图 实际上是一模一样的,不是他们的x,y轴一样, 也不是他们所显示的数据一样, 而是他们所暗含的道德寓意、政治寓意是一样的。
(2 Ti-mô-thê 1:13, 14) Đúng vậy, điều phó thác cho Ti-mô-thê bao hàm “sự dạy-dỗ có ích”, “đạo-lý theo sự tin-kính”.
提摩太后书1:13,14)不错,上帝托付给提摩太的东西包括“健康[的]话语”,即“那符合敬神虔诚的教训”。(
Anh đã học một lớp hàm thụ và nhận được bằng cấp của đạo Cơ Đốc Phục Lâm, nhưng anh không cảm thấy thỏa mãn.
他参加了一个由基督复临安息日会举办的函授课程,并取得了毕业证书,但心灵的需要还是得不到满足。
Trạng thái cơ bản của nguyên tử hydro tương ứng với electron duy nhất ở quỹ đạo khả dĩ thấp nhất, là "1s" mà hàm sóng cầu đối xứng có các số lượng tử khả dĩ thấp nhất.
氢原子的基态对应的是氢原子中唯一的一个电子处于可能达到的最低的原子轨道(也就是波函数呈球形的1s轨道,它具有最小的量子数)。
Vâng giữ điều răn của Đức Chúa Trời bao hàm việc sống phù hợp với những tiêu chuẩn đạo đức được ghi lại rõ ràng trong Kinh Thánh.
哥林多前书5:11;6:18;10:14;以弗所书4:28;歌罗西书3:9)我们遵守上帝的诫命,就须按照圣经里明确的道德标准生活。
Tin Chúa Giê-su bao hàm việc sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của Đức Chúa Trời, trong đó có cấm một số hành vi, kể cả đồng tính.—Rô-ma 1:26, 27.
约翰福音3:16)信从耶稣意味着要按照上帝的道德标准生活,而上帝禁止人做某些行为,包括同性恋。( 罗马书1:26,27)
Thể hiện đức tin nơi Chúa Giê-su bao hàm việc sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của Đức Chúa Trời, trong đó có cấm một số hành vi, kể cả đồng tính”.—Rô-ma 1:26, 27.
约翰福音3:16)信从耶稣意味着要按照上帝的道德标准生活,而上帝禁止人做某些行为,包括同性恋。”( 罗马书1:26,27)
Tuy nhiên, sứ đồ Phao-lô dùng từ Hy Lạp đầy hàm ý này nơi Cô-lô-se 4:11 để mô tả các anh em đồng đạo.
在歌罗西书4:11,使徒保罗用这个希腊语词描述他的同工。《
Do Thái giáo sử dụng thuật ngữ "tội lỗi" bao hàm sự vi phạm luật pháp Do Thái, không đồng nghĩa với sự suy đồi đạo đức.
犹太教所称的“罪”包括了违反犹太教律法,但并不一定是道德上的缺失。
21 Đều đặn tham dự buổi họp đạo Đấng Christ và tham gia vào công việc rao giảng tin mừng là những việc bao hàm trong các hành động tin kính.
21 “敬虔的行为”所指的,包括经常参加基督徒的聚会和宣扬好消息。
Hòa hợp với tư tưởng đó, “Tự điển của Vine giải thích từ ngữ trong Tân Ước” (Vine’s Expository Dictionary of New Testament Words) nói rằng trong Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp của đạo đấng Christ (“Tân Ước”), Phúc âm “bao hàm tin mừng về Nước Trời và sự cứu rỗi qua đấng Christ, nhận được nhờ đức tin, dựa trên căn bản sự chết làm giá chuộc của ngài”.
与此一致的是,瓦因的《新约字词注释辞典》说,在基督教希腊文圣经(“新约”)里,福音一词是“指上帝的王国及借基督而来的救恩的好消息。
6 Thật thế, những người Do Thái và người cải đạo này có thể thấy rằng có mối quan hệ với Đức Giê-hô-va bao hàm việc nhận biết Ngài là Đấng cung cấp sự cứu rỗi qua Chúa Giê-su.
6 那些犹太人和归信者看出,要跟耶和华建立恒久的关系,就必须承认:耶和华通过耶稣为人带来拯救。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 đạo hàm 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。