越南语 中的 đáng quý trọng 是什么意思?

越南语 中的单词 đáng quý trọng 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 đáng quý trọng 的说明。

越南语 中的đáng quý trọng 表示可敬的, 值得尊重的, 体面, 尊贵的, 值得称道的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 đáng quý trọng 的含义

可敬的

(estimable)

值得尊重的

(estimable)

体面

(estimable)

尊贵的

(estimable)

值得称道的

(estimable)

查看更多示例

1, 2. (a) Điều gì cho thấy mọi người trong hội thánh đều có vị trí đáng quý trọng?
1,2.( 甲)我们怎么知道,每个基督徒都可以对会众发挥作用?(
• Tại sao bạn xem các tín đồ cao tuổi trung thành là đáng quý trọng?
• 你珍视那些忠心事奉上帝的年长基督徒吗? 为什么?
Các anh thật đáng quý trọng.
在上帝和弟兄姊妹的眼中,你们都十分宝贵。
Công việc rao giảng là một đặc ân đáng quý trọng
向人传道是宝贵的殊荣,要好好珍惜
Nhân Chứng Giê-hô-va dùng một dàn bài diễn văn hôn nhân dài 30 phút, có tựa đề “Hôn nhân đáng quý trọng trước mắt Đức Chúa Trời”.
耶和华见证人通常会依照大纲发表一个30分钟的婚礼演讲,题目是“上帝眼中可敬可重的婚姻”。
(1 Phi-e-rơ 2:12) Từ Hy Lạp được dịch là “ngay-lành”, “lành” hoặc “tốt-lành” hàm ý nói về một cái gì đó “đẹp đẽ, cao thượng, đáng quý trọng, xuất sắc”.
彼得前书2:12)译作“品行端正”“好行为”“善行”的希腊语词,指的是“美好、高尚、正直、高洁”的行为。
Các phận sự của anh thật cần thiết và đáng quý trọng dù rằng nhiệm vụ của anh có thể không được mọi người biết đến nhiều như của các trưởng lão khác.
虽然他的职责不像其他长老那么显眼,他的服务却非常重要,而且深受会众所赏识。
hết thảy đều là phẩm chất đáng được quý trọng thay,
都是这些古代女子的美德,
Chúng ta có lý do chính đáng để quý trọng mọi sự thật học từ Lời Đức Chúa Trời, dù có từ lâu hay mới điều chỉnh.
我们有充分理由喜爱从圣经学到的每项真理,无论是久已珍视的,还是新近领悟的,在我们心目中都是宝贵的。
Từ Hy Lạp được dịch là “kính-trọng” mang ý tưởng về một điều gì quý báu và đáng trân trọng.
翻做“尊重”的希腊语词含有宝贵、深受重视的意思。
2, 3. (a) Tại sao việc Đức Giê-hô-va biểu lộ lòng quý trọng là điều đáng chú ý?
2,3.( 甲)为什么耶和华赏识人这一点特别值得注意?(
Gương về lòng quý trọng của ông thật đáng để noi theo.—Thi-thiên 19:7-11.
大卫对上帝有深厚的感激之情,这一点很值得我们效法。( 诗篇19:7-11)
(Dân-số Ký 1:51, 53) Đáng buồn là một số đã không quý trọng đặc ân của mình.
民数记1:51,53)很可惜,有些利未人没有安分守己。
Thay vì vậy, hãy trân trọng những đức tính đáng quý và bỏ qua thiếu sót của bạn bè.
相反,我们应该欣赏他们的优点,包容他们的过失。
tính quan trọng và cao quý, hết thảy đáng ngợi khen,
忠信、和蔼可亲、坚强又良善。
Đáng buồn thay, cặp vợ chồng đầu tiên đã không quý trọng triển vọng tuyệt vời ấy và cố ý trái lệnh Đức Chúa Trời.
很可惜,第一对男女蓄意反叛上帝,放弃这个美好前途。
Vì Đức Giê-hô-va xứng đáng để cho chúng ta tôn kính, nên chúng ta cũng phải quý trọng lời Ngài nói.
尊敬耶和华是天经地义的,但我们除了尊敬他,还要尊重他的话语。 且看以下的事例。
Cả Đức Giê-hô-va lẫn Chúa Giê-su cũng quý trọng, khen ngợi, và chúc phước cho những người xứng đáng.
耶和华和耶稣都很赏识有优秀表现的人,乐于称赞和祝福他们。(
(1 Cô-rinh-tô 2:6-10) Nhưng những người khiêm nhường, được ban cho sự hiểu biết chính xác về ý định của Đức Giê-hô-va, cảm kích để ca ngợi Ngài vì ngày càng quý trọng sự vinh hiển đáng khâm phục của Ngài.
哥林多前书1:26-29;3:1;歌罗西书2:18)然而,上帝差遣保罗“到外邦人当中做使徒”,却不是基于这些因素。(
Từ “kính-trọng” muốn nói đến việc coi trọng hay xem một điều nào đó là có giá trị đáng quý.
尊重”某样东西就是视之为宝贵的、该珍重的。
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va quý trọng nỗ lực của chúng ta khi đại diện cho Ngài cách xứng đáng.
可是,我们却力求以合宜的方式代表耶和华,他很赏识我们的努力。(
Câu này đặc biệt đáng chú ý vì Đức Chúa Trời biểu lộ lòng quý trọng đối với các tôi tớ tận tụy, dù họ là người tội lỗi và thiếu mất sự vinh hiển của Ngài.—Rô-ma 3:23.
这番话的特别之处在于:尽管献身事奉上帝的人是有罪的,不能完全反映上帝的荣耀,上帝仍然很赏识他们!( 罗马书3:23)
Sau khi đọc lớn cho con bạn nghe, bạn có thể giải thích rằng những cây quý giá tượng trưng cho những người đáng trọng, là những người không có tham vọng làm vua cai trị đồng bào Y-sơ-ra-ên của họ.
荆棘一般只可以用来生火,代表亚比米勒的王权。 这个骄傲自大的杀人者企图管辖他人,结果落得约坦所预言的下场。(
Tôi không nghĩ rằng những sứ điệp cuối cùng của những người yêu quý này nhất thiết phải là những sứ điệp đáng ghi nhớ hoặc quan trọng nhất của giáo vụ của họ.
我不是说这些亲爱弟兄的最后信息,是他们传道中最值得注意或最重要的部份。
Nhưng đáng buồn là một số tôi tớ của Đức Chúa Trời đã đánh mất lòng quý trọng đối với chân lý mà họ có được, thậm chí họ đã “bán đi” chân lý.
可惜的是,一些崇拜上帝的人不再重视真理,甚至把真理“卖”了。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 đáng quý trọng 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。