越南语
越南语 中的 đảng cộng sản 是什么意思?
越南语 中的单词 đảng cộng sản 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 đảng cộng sản 的说明。
越南语 中的đảng cộng sản 表示共產黨, 共产党, 共产政党。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 đảng cộng sản 的含义
共產黨proper |
共产党proper "Lực lượng nòng cốt dẫn dắt chúng ta đi tới là Đảng Cộng sản Trung Quốc." “领导我们事业的核心力量是中国共产党”。 |
共产政党
|
查看更多示例
Ngày 23 tháng 7 năm 1921, Đảng Cộng sản Trung Quốc thành lập. 1921年7月23日,中國共產黨成立。 |
Tháng 12 năm đó, Thälmann được bầu vào Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản của nước Đức. 当年12月台尔曼被选入德国共产党中央委员会。 |
Tại thành phố này, ông đọc Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản lần đầu tiên. 在这部小说里,他第一次描写了共产党人的形象。 |
Đại hội chính thức tuyên bố thành lập Đảng Cộng sản Trung Quốc. 大会的召开宣告了中国共产党的正式成立。 |
Vào tháng 4 năm 2016, Castro nói với Đảng Cộng sản Cuba: "Tôi sẽ sớm bước sang 90 tuổi. 2016年4月19日,卡斯特罗在古巴共产党第七次全国代表大会上发表他的最后演说:“我很快就要年满90岁。 |
1921 – Đảng Cộng sản Tây Ban Nha được thành lập. 1921年:西班牙共产党成立。 |
Ngày 31/7, Đảng Cộng sản chính thức sử dụng tên quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc. 7月31日,中國共產黨正式使用中国人民解放军这一名称。 |
Ngày 15 tháng 1 năm 1990, Quốc hội chính thức bãi bỏ "vai trò lãnh đạo" của Đảng Cộng sản Bulgaria. 1990年1月15日,保加利亚国会宣布正式停止保共的“领导地位”。 |
Biểu tượng của Đảng Cộng sản Brazil, PCdoB. 中華電子佛典協會, PDF版。 |
Hầu hết các trường hợp của ACLU đến từ đảng Cộng sản và Nhân chứng Jehovah. 大多数ACLU参与的案件来自美國共產黨和耶和华见证人。 |
Từ năm 1949, chiến dịch của Đảng Cộng sản Malaya bị mất động lượng và việc tuyển mộ giảm mạnh. 从1949年起,马共失去抗爭动机,招募游击队人數銳減。 |
Sau khi tốt nghiệp vào năm 1948, ông trở thành một nhà tổ chức chuyên nghiệp cho Đảng Cộng sản. 1948年毕业后,他成了共产党的职业组织者。 |
Chức năng chính của Ủy ban Trung ương là triệu tập Đại hội Đại biểu Đảng Cộng sản Trung Quốc. 中央委員會的首要职能是召集中国共产党全国代表大会。 |
Ngày 11 tháng 12, Mladenov lên sóng truyền hình quốc gia để tuyên bố rằng Đảng Cộng sản từ bỏ quyền lực. 12月11日,姆拉德诺夫又在电视上宣布保共已放弃权力。 |
Một trong những nhà lãnh đạo chính của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và Đảng Cộng sản Trung Quốc. 中华人民共和国和中国共产党的主要领导人之一。 |
Tại Nga, Đảng Bolshevik được đổi tên thành "Đảng Cộng sản Nga (bolshevik)", (sau này thành Đảng Cộng sản Liên Xô). 在这次大会上,“俄国社会民主工党(布尔什维克)”改名为“俄国共产党(布尔什维克)”。 |
Trong Quốc-Cộng nội chiến lần thứ hai, Quốc dân đảng bị Cộng sản đảng đánh bại. 第二次国共内战中,国民党被共产党打败。 |
Năm 1969, đảng này chỉ có 55.000 đảng viên, chiếm 0,7% dân số, khiến đây là đảng cộng sản cầm quyền nhỏ nhất thế giới. 1969年的党员只有5万5千名,占总人口的0.7%,是世界上最小的执政共产党。 |
Khi ấy Đảng Cộng sản Trung Quốc còn nhỏ, mới chỉ có khoảng 300 thành viên năm 1921 và tới năm 1925 là khoảng 1.500 người. 當時的中國共產黨只是一個小黨派,在1922年時只有300名黨員,到1925年時也只有1,500名黨員。 |
Để củng cố vị trí của mình, Khrushchev đã thực hiện một loạt các liên hệ với Đảng Cộng sản Trung Quốc. 赫鲁晓夫为了巩固自己的地位,和中国共产党进行了一系列接触。 |
Theo nhà viết tiểu sử Ray Monk: "Ông từng là, theo nghĩa thực tiễn, là một người ủng hộ Đảng Cộng sản. 歐本海默的傳記作者雷·蒙克認為:「他從實際意義上就是一名共產黨的支持者。 |
Tương tự, Vivienne Shue viết rằng Pháp Luân Công là một thách thức toàn diện cho tính chính danh của Đảng Cộng sản. Vivienne Shue写道,法轮功展现了对共产党合法性的全面挑战。 |
Đây cũng là lần đầu tiên Ban Thiền Lạt Ma thứ 10 gặp mặt quan viên cao cấp của Đảng Cộng sản Trung Quốc. 这也是第十世班禅额尔德尼首次同中国共产党高级官员会面。 |
Năm 1948, người Anh tuyên bố Đảng Cộng sản Malaya cùng một vài tổ chức chính trị tả khuynh khác là bất hợp pháp. 英殖民政府在1948年宣布马共及其他一些左翼党派为非法组织。 |
Trong lịch sử Đảng Cộng sản Trung Quốc chỉ có 2 Hội nghị Toàn quốc 1955 và 1985 để giải quyết những vấn đề hệ trọng. 在中国共产党历史上,只有1955年、1985年召开过两次全国性质的代表会议,召开的目的是解决重大问题。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 đảng cộng sản 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。