越南语
越南语 中的 đạn 是什么意思?
越南语 中的单词 đạn 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 đạn 的说明。
越南语 中的đạn 表示子弹, 子彈, 葡萄弹, 葡萄彈, 子彈。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 đạn 的含义
子弹noun Cảnh sát sẽ bắt bạn tìm ra mấy viên đạn. 警察会让你去找子弹的。 |
子彈noun Một vết đạn bình thường, không máu me quá nhiều. 像是 普通 子彈 的 傷口 , 而 不是 流彈 |
葡萄弹noun |
葡萄彈noun |
子彈noun Đạn bay với vận tốc 1200 mét một giây. 一顆 子彈 的 速度 是 每秒 4000 英尺 |
查看更多示例
như là cảm giác trong tay của khẩu súng đã nạp đạn vào không nạp đạn. 就 如 你 都 忘 了 上 了彈 的 槍 拿在手上 的 重量 |
Hannover chỉ bắn được tám phát đạn pháo 28 cm trong giai đoạn này. 汉诺威号在此期间共发射了八轮280毫米炮。 |
Mỗi người có 5 viên đạn. 每人 5 发 子弹 点数 决胜 |
Sẽ không đủ để làm thêm đạn mới. 全用 掉 就 沒法 再 做子彈 了 |
Và lý tưởng không sợ súng đạn. 而 思想 是 不怕 子彈 的 |
Ngày nay thì không như thế, hướng phát triển của lịch sử có thể xoay chiều trong khoảng thời gian viên đạn của kẻ ám sát bắn trúng mục tiêu! 刺客的一颗子弹,可以突然改变历史发展的方向! |
Trong vòng mười bốn phút nổ súng, Von der Tann đã bắn trúng Indefatigable năm lần trong tổng số 52 quả đạn pháo hạng nặng được bắn ra, trong đó một phát bắn trúng đã khiến Indefatigable nổ tung và đắm. 在随后十四分钟的持续炮击中,冯·德·坦恩号射出的52枚重炮有5枚取得命中,其中一枚导致不倦号发生爆炸并沉没。 |
Áo chống đạn đây làm được gì nào? 是 避弹 衣 怎么样 |
Hạm trưởng của Gneisenau ra lệnh đánh đắm tàu vì họ đã bắn hết đạn và động cơ đã hỏng hoàn toàn. 格奈森瑙号的舰长遂命其船员凿沉舰只,因为他们已耗尽弹药,并且发动机也已失效。 |
Tôi bán đạn của cộng sản cho những tên phát xít. 我 把 共产主义 造 的 子弹 卖 给 法西斯主义 |
Đã lên đạn và gỡ chốt an toàn. 子弹 已经 上膛 , 保险 开着 |
Tuy nhiên, điều đó không xảy ra vì đất ướt và mềm làm giảm độ nẩy của đạn. 但是,由于泥地又湿又软,炮弹很难弹起,结果没造成对方很大的伤亡。 |
Họ chết vì các vết thương-- do con bò húc, do trúng đạn ở chiến trường, do bị tai nạn trong nhà máy của cuộc cách mạng công nghiệp -- và phần lớn là do là nhiễm trùng, chính nó chấm hết khi vết thương bắt đầu. 他们是因身体受伤而死 -- 被牛角顶伤, 在战场上中弹, 在工业革命的新工厂中粉身碎骨 -- 很多时候,是因为得了感染, 因伤势造成的感染 |
MIRV là đầu đạn hạt nhân chiến thuật. 这是 一种 战术 核子武器 |
Chương trình không bị hủy bỏ, và người Mỹ tiếp tục thiết kế một kiểu cải tiến từ kiểu pháo tự động Đức MG 151 15 mm trang bị cho máy bay và đặt tên là "T17," nhưng cho dù 300 súng và 6 triệu viên đạn 15,2 mm được chế tạo, họ không thể giải quyết triệt để các lỗi, nên súng máy T17 không bao giờ được đưa ra sử dụng. 15.2毫米弹药并没有被放弃,美国人在德国的MG 151机枪的基础上又制造了“T17”机枪,尽管一共有300支“T17”机枪和多于600万发的15.2毫米子弹被制造出来,它们从没解决自己的全部毛病,T17从来没有服役过。 |
Thì là vì nó tránh được đạn, Avi 因为 他会 躲 子弹 |
Trong một dịp nọ, Một trong những người lính gác đã ném một quả lựu đạn vào phòng vệ sinh của tù nhân trong khi tất cả họ đang ở đó. 特别是有一次, 一个守卫朝犯人的厕所里扔了枚手榴弹, 里面满是犯人。 |
Nước cộng hòa này thuộc cựu Sô Viết chính thức liệt kê các đầu đạn hạch tâm là “bị mất”. 这个前苏联共和国于是把这两枚弹头列为“下落不明”。 |
"Lẽ ra hôm nay tôi không nên nổ phát đạn đó. 這表示手槍目前不能射擊。 |
Tầm nhìn kém đến mức mỗi chiếc tàu Đức chỉ có thể bắn một loạt đạn pháo, ngoại trừ Derfflinger đã bắn 14 phát đạn từ dàn pháo chính. 由于能见度极差,以至于德国战列巡洋舰各自都仅进行了一轮齐射,但德夫林格号除外,它能够以主炮发射了十四枚炮弹。 |
không tôi muốn anh lái cong viên đạn. 不 我要 你 打出 弧线 枪法 |
Đi tìm ít đạn thôi. 咱們 去 找 彈藥 吧 |
Nhưng ngay khi chúng ta đã giải quyết được những vấn đề về CO2 và cả nhiên liệu hóa thạch, thì cũng không có ai mạ bạc đạn dược. 但是在我们应对二氧化碳排放问题 和燃料问题时发现 问题的解决并不是一蹴而就的 |
Chúng tôi có nhiệm vụ hộ tống trong vùng giữa Trondheim và Oslo, hộ tống tàu chở quân đội, đạn dược, hoặc hàng hóa. 我们的职责是护送运载军队、军用物资或货物的船只,从特隆赫姆安全抵达奥斯陆。 |
Xương bên trái bị tổn thương do đạn bắn. 戰鬥中右肩受到了槍傷。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 đạn 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。