越南语 中的 đài truyền hình 是什么意思?

越南语 中的单词 đài truyền hình 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 đài truyền hình 的说明。

越南语 中的đài truyền hình 表示电视台, 電視台, 電視臺, 电视台。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 đài truyền hình 的含义

电视台

noun

Thực vậy, nếu chúng ta yêu cầu đài truyền hình cho phát
实际上,如果我们要求电视台 在采访每个赢家的同时,

電視台

noun

Vậy, tại sao cô muốn làm việc ở đài truyền hình?
為 什么 想到 電視 臺 工作

電視臺

noun

Vậy, tại sao cô muốn làm việc ở đài truyền hình?
為 什么 想到 電視 臺 工作

电视台

Thực vậy, nếu chúng ta yêu cầu đài truyền hình cho phát
实际上,如果我们要求电视台 在采访每个赢家的同时,

查看更多示例

Ngày 18.8.1997, đài truyền hình NTV đã trả 2 triệu dollar Mỹ tiền chuộc, và 3 người này được thả ra.
於8月18日,NTV支付了200萬美元的贖金,拯救了三人。
Vậy, tại sao cô muốn làm việc ở đài truyền hình?
為 什么 想到 電視 臺 工作
Vấn đề là: Tôi làm cho đài truyền hình Anh.
事情是这样的: 我在英国的电视台工作。
Sau đó có một phóng sự tốt nói về hội nghị trên đài truyền hình địa phương.
当地电视台对大会作了一项优良的报道。
Một em đếm được 28 xe của 26 đài truyền hình đậu trước cổng trường.
一个学生数过,当天共有26个电视台的28辆汽车来到,停在学校门外。
Kênh phát sóng là Đài Truyền hình vệ tinh Hồ Nam, kể từ năm 1997 tới nay.
首播频道是湖南卫视,從1997年开播至今。
Ông hiện giờ là Phó chủ tịch các đài truyền hình GOL TV và Tenfield.
现今的弗朗西斯科利也是GOL电视台和Tenfield的副主席。
Chính xác thì là " Người hô mưa gọi gió " của kênh 9, đài truyền hình Pittburgh.
我 是 匹茲堡 第 9 頻道 的 氣象播 報員
Các tin đặc biệt về Jackson được phát sóng ở nhiều đài truyền hình trên toàn thế giới.
杰克逊的特别报道在全世界的多个电视台播出。
Ông biết phải mất bao lâu mới có thể xây dựng lại đài truyền hình này không?
你 知道 重建 這些 設施 要 花 多久 嗎 ?
Họ gần như lập nên một đài truyền hình quốc gia.
这就像一家国营电视台
Và các đài truyền hình cũng sẽ chiếu lại đoạn phim quảng cáo của tớ.
再 說 他們 又播 了 我 的 廣告
Cùng lúc đó, đài truyền hình cũng phát sóng tin tức này.
与此同时,电台也播出了这条消息。
Bà để tôi vào bây giờ, hoặc tôi sẽ gọi cho các nhà báo, đài truyền hình?
聽著, 你 讓 我 進去 否則 我 就 找 移民局
Đài truyền hình, truyền thanh, phim và vi-đê-ô luôn phát ra những tài liệu thiên về tình dục.
电视、无线电广播、电影和录像带源源不绝地提供带有色情意味的资料。
Khoảng thời gian ấy, tôi có liên can tới một phim tài liệu về “Troubles”, được phát sóng trên đài truyền hình Anh Quốc.
那时,我协助制作一部纪录片,纪录片在英国电视台播出,内容环绕北爱的政治问题。
Phần lớn các đài truyền hình và các hệ thống vệ tinh lớn, các nhà xuất bản lớn đều đóng trụ sở ở Mumbai.
印度大部分重要电视和卫星网络以及主要出版社都将总部设在孟买。
Trong một chương trình nói chuyện trên đài truyền hình ở nước Đức, kẻ bội đạo thêu dệt nhiều lời nói dối về Nhân-chứng.
前些时候,在德国电视台的一个清谈节目里,叛道者对见证人提出一连串的诬告。
Năm 1994, bà bắt đầu làm việc cho đài truyền hình độc lập NTV, theo dõi đưa tin về cuộc chiến tranh Chechnya lần thứ nhất.
1994年起,她開始為獨立電視台NTV工作,並負責報道第一次車臣戰爭。
Tháng 5/2008 ông xuất hiện trong loạt phim tài liệu Comedy Map of Britain (Bản đồ Hài kịch Vương Quốc Anh) của đài truyền hình BBC.
在2008年5月,他出现在英国广播公司的系列纪录片“不列颠的喜剧地图”中。
Bình luận viên của một đài truyền hình địa phương gần đây nói: “Bạo động và cướp đoạt bây giờ xảy ra như cơm bữa”.
战后罪案不断激增,一个当地电视节目评论员近期指出:“暴行和劫案已成了家常便饭。”
Quần đảo có hai tuần báo: Teaberry Express và The Penguin News, và đài truyền hình và phát thanh thường phát chương trình từ Anh Quốc.
群岛上开办有两家周报,分别是《茶浆果快报》(Teaberry Express)和《企鹅新闻》(The Penguin News),电视和广播中主要播送英国节目。
Chúng ta sẽ không bao giờ có lại thời kì chỉ có ba đài truyền hình duy nhất, tất cả đều rất hòa thuận với nhau.
我们再也不会仅仅只有三个电视网络, 而且都有相对中和的政治观念。
Tin tức: Phương châm của người chịu trách nhiệm nội dung các bản tin trên đài truyền hình là: “Có đổ máu, có nhiều khán giả”.
新闻:许多电视新闻制作人的看法是:“流血画面越多,收视率越高!”
Những người dân Hàn Quốc phải tham gia vào chương trình do đài truyền hình phát sóng, còn Cézar phải rời bỏ cha mẹ nuôi của cậu.
那些在韩国的人要参加该电视节目,塞萨尔也要离开他的养父母。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 đài truyền hình 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。