越南语
越南语 中的 đá sỏi 是什么意思?
越南语 中的单词 đá sỏi 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 đá sỏi 的说明。
越南语 中的đá sỏi 表示沙砾, 碎石, 獨身, 單曲, 小石。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 đá sỏi 的含义
沙砾
|
碎石
|
獨身
|
單曲
|
小石
|
查看更多示例
Từ trên thuyền, ngài rao giảng cho những đoàn dân đông trên bờ biển phủ đá sỏi. 耶稣早期的亲密同伴也是住在加利利海附近的渔夫或农民。( |
Đất Đá Sỏi, Không Có Rễ 石头地,没有生根 |
Khi còn nhỏ, tôi có hàng loạt bộ sưu tập que, đá, sỏi và vỏ sò. 当我还是一个孩子,我有各种不同的收集 如木条,石头,鹅卵石和贝壳 |
(Lu-ca 8:12) Một số hạt giống rơi ra nơi đất đá sỏi. 路加福音8:12)有些种子落在磐石上。 |
Nhưng nếu hột giống được gieo trong lòng giống như đất đá sỏi thì sao? 做上帝手下顺服的仆人是很大的挑战,特别是遭迫害的时候,于是害怕的人就跌倒了。 |
Đá tảng, đá sỏi -- liệu có gì còn giống Đỉnh Núi Chẻ tại Yosemite hơn thế này không. 大卵石,岩石——相比于其它任何地方, 它看起来更像是约塞米蒂的半屏岩。 |
Chạy chéo qua agora là một con đường rộng trải đá sỏi, gọi là Đường Panathenaean. 有一条用碎石铺成的宽阔大道贯穿整个会场,叫做泛雅典娜大道。 |
“Đất đá-sỏi”—Sợ hãi 要诀是:不要全神贯注于日常事务。( |
Một học giả nói, so với gia đình A-bi-gia, ông như là một viên ngọc “trong đống đá sỏi”. 正如一位学者所说,亚比雅在他的家庭当中,就像“一堆石子”中的一颗珍珠。 |
Một phần khác rơi ra nơi đất đá-sỏi, khi mới mọc lên, liền héo đi, vì không có hơi ẩm. 有的落在磐石上,萌芽之后,因为没有水分就枯干了。 |
“Một phần khác rơi nhằm chỗ đất đá sỏi, chỉ có ít đất thịt, bị lấp không sâu, liền mọc lên; 「有落在土浅石头地上的,土既不深,发苗最快, |
Người Ba-by-lôn phát triển những tuyến đường thương mại xuyên qua sa mạc đá sỏi bắc A-ra-bi. 巴比伦人开拓贸易路线,横贯阿拉伯北部嶙峋的沙漠地带。 |
Họ đã không quên gương đấng Christ... thường rao giảng trên đường xá bụi bậm, đường phố đông người hay bãi biển đầy đá sỏi miền Ga-li-lê xứ Do-thái... 使徒们]并没有忘记在他们追随耶稣的早期,他便授予特别的训示,表明宣扬他的教训以什么方法为最佳。 这些最初的训示在后来受到补充。 |
Da bụng dày cộm của Bê-hê-mốt chân ngắn này là một lợi điểm cho nó vì nhờ đó nó có thể lê cả thân mình trên đá sỏi ở lòng sông. 短腿的河马要在布满石头的河床上拖着躯体前行,拥有厚实的腹肌无疑对它非常有利。 |
Chúng tôi cứ đi về phía đông cho đến khi gặp một đường dốc toàn đá và sỏi. 于是我们又向东走,最后到了一处山石嶙峋的斜坡。 |
Một số hạt giống “rơi nhằm nơi đất đá sỏi, chỉ có ít đất thịt, tức thì mọc lên, vì bị lấp không sâu; “nhưng khi mặt trời đã mọc, thì bị đốt, và bởi không có rễ, nên phải héo” (Mác 4:5–6). 有些种子“落在土浅石头地上的,土既不深,发苗最快,日头出来一晒,因为没有根,就枯干了”(马可福音4:5–6)。 |
Vậy nên chúng tôi thấy rằng nên thử làm một công viên năng lượng và thực tế đã tập hợp ọi thứ trong vùng lại và dùng nguồn đá sỏi trong vùng và chúng tôi đã có thể làm một trạm phát điện vận hành yên tĩnh. 它就感觉好像我们在做的 是一个电力公园 并把整个地区都包括进去 而且利用地区周边空余的土地 我们能建造出一个安静的发电站 |
2 Người rào vườn nho, lượm bỏ những đá sỏi, và trồng những gốc anho chọn lọc nhất. Rồi người dựng một cái tháp ở giữa vườn, và còn làm một máy ép rượu trong đó nữa; và người mong rằng nó sẽ sinh trái nho, nhưng nó lại sinh trái nho hoang. 2他围起篱笆,捡去石头,栽种上等的a葡萄树,在其中盖了一座楼,又造了酒醡;他指望结葡萄,反倒结了野葡萄。 |
Không nước, đất thì sỏi đá ". 無 水 , 周 圍 都 係 岩 石 地 。 」 |
Không nước, đất thì sỏi đá”. 没有水,土层里有很多岩石。" |
Vào tháng 12-1992, Chek Lap Kok chỉ là một hải đảo sỏi đá rộng 302 hecta. 1992年12月,赤鱲角还是个面积只有302公顷的崎岖小岛。 |
Sách The Natural History of the Bible giải thích: “Những sườn đồi [ở Palestine] có đất đá sỏi, ánh nắng chan hòa cũng như nhiệt độ ấm áp vào mùa hè, và nước mưa thoát nhanh vào mùa đông. Tất cả những yếu tố này hợp lại khiến xứ ấy đặc biệt thích hợp để trồng nho”. 《圣经的自然历史》说:“在[巴勒斯坦]多石的山坡上,土壤含沙粒较多,阳光充沛;那里的夏季气候炎热,冬季的雨水容易排出,是巴勒斯坦得天独厚的,宜于种植葡萄树。” |
Nhưng khi có mưa thì vùng đất khô cằn sỏi đá đó biến thành tấm thảm hoa rực rỡ muôn màu muôn sắc. 但一旦雨水来到,滋润大地之后,景象就焕然一新了。 一度是石头遍野的干旱大地,现时变得繁花似锦、万紫千红,仿佛美丽的地毯一般。 |
Sau đó tôi tự nghĩ rằng, có thể bị rơi xuống đáy đầy sỏi đá lại thật sự là một nơi tuyệt vời để bắt đầu lại. 我对自己说,也许跌到谷底 恰恰是最好的起点。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 đá sỏi 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。