越南语 中的 cuộc thi đấu 是什么意思?

越南语 中的单词 cuộc thi đấu 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cuộc thi đấu 的说明。

越南语 中的cuộc thi đấu 表示比赛, 比賽, 竞赛, 竞争, 争夺。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 cuộc thi đấu 的含义

比赛

(competition)

比賽

(competition)

竞赛

(competition)

竞争

(competition)

争夺

(competition)

查看更多示例

Có một cuộc thi đấu có tên RoboCup.
有个竞赛叫机器人世界杯赛。
Những cuộc thi đấu ví dụ như đấu vật thu hút rất nhiều khán giả.
这一系列辩论氛围如同拳击赛一般,吸引了大量的观众。
Trong các cuộc thi đấu thuở xưa, những nhà vô địch được rất đông người ngưỡng mộ.
古代竞赛的胜利者到处受人艳羡。
cuộc thi đấu poker ngốc nghếch này ở Rue Valence
因為 在 瓦倫 西街 還有 個 愚蠢 的 撲克 比賽.
Các cuộc thi đấu đôi nữ và đôi nam nữ được thêm vào năm 1913.
女子双打和混合双打在1913年加入。
Chúng ta gọi là là cuộc thi đấu Nhưng chúng ta đang đấu tranh cho cái gì?
都?? 这 叫 “? 飙 舞 ” , 可和?? 飙 呢 ?
Đây là cuộc thi đấu vật!
這 可是 摔跤 比賽 !
Tín đồ Đấng Christ và các cuộc thi đấu
基督徒与体育竞赛
Dĩ nhiên, tín đồ Đấng Christ nhận được thư ông cũng biết về các cuộc thi đấu này.
当然,读保罗这封信的基督徒都熟悉这些竞技项目。
Lịch sử cho chúng ta biết gì về những cuộc thi đấu đó và bầu không khí chung quanh chúng?
关于这些体育竞赛及比赛时洋溢着的气氛,历史告诉我们什么呢?
Trong các cuộc thi đấu thuở xưa, những người chạy đua không bị quần áo hoặc trang bị làm vướng víu.
在古代的竞赛里,赛跑运动员不会让衣服或其他东西成为他们的负累。《
• Biết đôi điều về những cuộc thi đấu thể thao thời Hy Lạp cổ có ích gì cho tín đồ Đấng Christ?
• 基督徒认识古希腊的运动比赛,为什么是好的?
Các cháu hiểu rõ lý do các cháu không nên tham gia những sinh hoạt ngoại khóa hoặc những cuộc thi đấu thể thao”.
孩子都明白为什么他们不该参与课外活动或体育比赛。”
Động từ Hy Lạp a·go·niʹzo·mai có liên hệ với danh từ a·gonʹ thường nói về các cuộc thi đấu thể thao.
这里使用的希腊语动词是a·go·niʹzo·mai(亚公尼佐迈),相关的希腊语名词a·gonʹ(亚公)常用于描述体育竞赛。
Ba câu sau đó, ở Hê-bơ-rơ 12:4, Phao-lô có lẽ chuyển hình ảnh từ một cuộc chạy đua sang cuộc thi đấu quyền anh.
然后在希伯来书12:4,保罗看来从赛跑员转而谈到拳击手。(
Những lá thư của sứ đồ Phao-lô và Phi-e-rơ đều chứa đựng những minh họa hoặc ám chỉ đến những cuộc thi đấu thời xưa.
使徒彼得和保罗都曾直接或间接地以古代的运动比赛为喻。(
Gần cuối cuộc đời ông, ông đã có thể nói: “Tôi đã đấu trong cuộc thi đấu cao đẹp, đã chạy hết chặng đường, đã giữ vững niềm tin.
难怪他在临死之前不久能够说:“那美好的争战我已经争战过了,赛程我已经跑完了,信仰我已经守住了。
Về những cuộc thi đấu thời xưa, cuốn Archaeologia Graeca nói: “Các lực sĩ buộc phải thề rằng họ đã tập luyện trong mười tháng để chuẩn bị cuộc thi”.
关于古代的竞赛,《希腊考古学》评论说:“选手都要起誓表明,他们出赛之前,曾花过整整十个月的时间练习。”
Sáng chủ nhật ngày 12 tháng 4, Vua Georgios tổ chức tiệc chiêu đãi các quan khách và vận động viên mặc dù có một vài cuộc thi đấu vẫn chưa được diễn ra.
在4月15日星期天的早上,希臘國王喬治一世舉辦了一場宴會,邀請了官員和運動員們參加(雖然有些競賽還沒完結)。
Trong các đại hội có phần tế lễ và cầu nguyện đồng thời cũng tôn vinh các thần bằng những cuộc thi đấu ở mức cao nhất về điền kinh hay nghệ thuật.
节庆活动除祭祀典礼和祈祷仪式外,还举行精彩的体育竞技和歌舞比赛来尊崇诸神。
Dù nhắm tới phần thưởng nào đi chăng nữa, một tín đồ nên chạy một cách kiên quyết và năng nổ hơn bất cứ ai chạy trong một cuộc thi đấu điền kinh.
无论基督徒赛跑者努力追求哪一种奖赏,他都应当比任何体育竞赛的赛跑运动员怀有更大决心,更努力奔跑前头的赛程。
Khoảng 300 năm sau khi trường thành lập, cuộc Thi đấu Tam Pháp thuật được tổ chức lần đầu giữa ba trường pháp thuật danh tiếng nhất châu Âu là Hogwarts, Beauxbatons và Durmstrang.
在學校創辦了大約三百年之後,在歐洲三所最有名望的魔法學校之間開始了三巫鬥法大賽:霍格華茲、波巴洞和德姆蘭。
Từ Hy Lạp được dịch ra là “cai trị” nơi Cô-lô-se 3:15 có liên hệ với từ trọng tài, người trao giải thưởng trong các cuộc thi đấu thể thao thời bấy giờ.
在歌罗西书3:15翻做“支配”的希腊语词跟田径赛的裁判有关。
Thẻ sự kiện đặc biệt bao gồm nội dung về các sự kiện như lễ hội âm nhạc và cuộc thi đấu thể thao lớn, chẳng hạn như Giải vô địch bóng đá thế giới.
特殊活動資訊卡會顯示活動相關內容,例如音樂節或世足賽等大型運動賽事。
Dưới sự chỉ huy của những giám quân và đại đội trưởng, lính cận vệ cũng giữ trật tự an ninh trong các cuộc thi đấu, trong các rạp hát cũng như giúp chữa cháy.
除了保护皇室,在保民官和百夫长指挥下,禁卫军也要在竞技场和剧场维持秩序,有时还要协助救火。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 cuộc thi đấu 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。