越南语 中的 củng cố 是什么意思?

越南语 中的单词 củng cố 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 củng cố 的说明。

越南语 中的củng cố 表示加强, 巩固, 加強, 鞏固, 合并。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 củng cố 的含义

加强

(consolidation)

巩固

(consolidation)

加強

(confirm)

鞏固

(strengthen)

合并

(consolidation)

查看更多示例

Nhiều người láng giềng củng cố nhà cửa và đất đai giống như một thành lũy vậy.
我们左邻右里的房子,许多跟堡垒没有什么分别。
19 Mối quan hệ mật thiết đó được củng cố khi chúng ta chịu đựng những nghịch cảnh.
19 在逆境中,这份友谊会因经得起考验而更加巩固。
Đôi khi, người ấy đã biết ơn được củng cố nhờ vào đức tin của người khác.
她忠信地持守圣约,并不断寻求。 有时候,她很感谢能靠着别人的信心而受到巩固。
Sự huấn luyện này củng cố đức tin và giúp tôi đến gần Đức Giê-hô-va hơn.
这个课程强化了我的信心,使我更加亲近耶和华。
Thánh chức tiên phong củng cố mối quan hệ với Đức Chúa Trời
先驱工作增进我们与上帝的关系
Hãy củng cố quan hệ của bạn với Đức Giê-hô-va
加强你与上帝的关系
Chứng ngôn của chúng tôi được củng cố khi chúng tôi nói về những lẽ thật thiêng liêng.
当我们谈论神圣真理时,就能增强自己的见证。
Những công cụ dùng để giáo dục, thúc đẩy, và củng cố
教育人、激励人、强化人的工具
Đương đầu với gian truân giúp củng cố lòng tin nơi Đức Giê-hô-va
经历考验加深了我们对耶和华的信赖
Lời cầu nguyện đóng vai trò nào trong việc củng cố đức tin?
在巩固信心方面,祷告发挥什么作用?
Trò chuyện thân tình giúp củng cố hôn nhân như thế nào?
良好的沟通对婚姻关系有什么裨益?
Chúa đã củng cố ông, và ông đã khắc phục được những thử thách mà ông gặp phải.
主增强了他的力量,让他克服了所面临的考验。
Khi các môn đồ mới nhìn thấy phép lạ này, đức tin họ được củng cố.—Giăng 2:5-11.
新门徒见到这个奇迹,信心为之大增。——约翰福音2:5-11。
Những điều như thế cũng có thể củng cố đức tin của chúng ta ngày nay.—1/1, trang 17, 18.
今日,这四件事同样能够强化我们的信心。——1/1,17,18页。
Khải tượng về sự biến hóa củng cố đức tin của Phi-e-rơ như thế nào?
彼得所看见的异象怎样强化了他的信心?
Những phần trong buổi họp do họ trình bày củng cố đức tin của chúng tôi.
他们通过主持聚会节目,使我们对上帝的信心更坚定;通过带头传道,激励我们更热心宣讲真理。
Bây giờ là lúc để củng cố lòng tin tưởng của chúng ta!
13. 我们所有人都能够怎样加强我们对耶和华的信赖?
Các trách nhiệm của chị với cả hai tổ chức này sẽ củng cố mối liên kết đó.
她在这两个组织中所担负的责任,会加强两者间的关系。
Bạn có thể dùng một số công cụ nào để củng cố đức tin của mình?
你可以善用组织提供的哪些工具,增强自己的信心?
Tuần Lễ thứ 4: Chứng ngôn của tôi được củng cố khi tôi chia sẻ phúc âm.
第4周:分享福音能使我的见证更坚强。
b) Chúng ta có thể củng cố sự bình an với Đức Chúa Trời như thế nào?
乙)我们可以怎样强化我们与上帝的和好关系?
Củng cố những người đã được cứu
强化获救的人
Làm thế nào anh chị có thể củng cố quyết tâm giữ lòng trọn thành?
我们怎样加强决心、保持忠义?
Để củng cố sự cam kết trong đời sống lứa đôi, hãy thử làm những điều sau đây:
为了促进彼此的关系,可照以下的提议做:
Chế độ phong kiến Nhật Bản được củng cố thêm bước mới.
在此同时,日本产业结构升级到另一个新的层次。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 củng cố 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。