越南语 中的 củ hành 是什么意思?

越南语 中的单词 củ hành 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 củ hành 的说明。

越南语 中的củ hành 表示洋葱头, 洋葱, 洋蔥, 蔥頭, 鳞茎。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 củ hành 的含义

洋葱头

(onion)

洋葱

(onion)

洋蔥

(onion)

蔥頭

(onion)

鳞茎

查看更多示例

À, củ hành và anh có nhiều lớp.
你們 都 有 好多 層.
Chú củ hành cháu đấy à?
不 讓 他 的 手 碰到 那張 桌子
Một mô hình phổ biến khác là tháo gỡ từng thứ một giống như bóc tách vỏ củ hành.
另一种普遍的模式是科学研究是需要一层层解开的难题。
Nhà sinh vật học John Tuxill nói rằng ít nhất 90 phần trăm trên hàng triệu hạt giống chứa trong các ngân hàng hạt giống là loại cây lương thực và loại hữu ích khác, như lúa mì, thóc, ngô, lúa miến, khoai tây, củ hành, tỏi, mía, bông vải, đậu nành và các đậu khác, chỉ để kể ra một ít.
生物学家约翰·图希表示,种子库贮藏了数以百万计的种子,当中至少有百分之90是食用植物和商品植物的种子。
Họ đã quên đi sự tàn nhẫn của người Ê-díp-tô mà chỉ nghĩ đến “cá, dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi” mà họ đã từng ăn trước kia (Dân-số Ký 11:5).
他们忘记了埃及人的苛暴而只想到他们一度在埃及吃过的‘鱼、黄瓜、西瓜、韭菜、葱、蒜。’——民数记11:5。
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
大约3500年前,以色列人历尽艰苦,走过西奈旷野的时候,他们说:“我们记得以前在埃及不花钱就有鱼吃,又有黄瓜、西瓜、韭葱、洋葱、大蒜!”(
Xuất xứ từ Mexico và Trung Mỹ, củ sắn đã du hành qua nhiều nước xa xôi đến tận Phi-líp-pin, Trung Quốc và Nigeria.
豆薯原产于墨西哥和中美洲,后来被引进其他国家,这些国家远至菲律宾、中国和尼日利亚。
Dụng cụ của người chăn cừu gồm: Một cái túi hay túi da đựng thức ăn như bánh mì, ô-liu, trái cây khô và phô mai (1); một dùi cui thường dài khoảng 1m có đá phiến sắc trong đầu gậy hình củ hành, một khí giới lợi hại (2); con dao (3); cây gậy khác giúp người chăn bước đi và leo dốc (4); bình đựng nước uống (5); cái gàu bằng da có thể gấp lại, dùng để múc nước từ giếng sâu (6); cái trành, tức dây da dùng bắn đá cho đá rơi gần con cừu hoặc dê sắp đi lạc giúp nó trở lại bầy, hoặc đuổi thú rừng đang lảng vảng (7); và ống sáo bằng sậy để giải trí và làm cho bầy cừu cảm thấy được êm dịu (8).
牧人去放羊时,一般会带备以下的东西:(1)一个皮袋,用来放饼、橄榄、干果、奶酪等食物;(2)一根底端是球形并镶了尖利石片的木棒,通常有1米(3英尺)长,是个很好的自卫工具;(3)一把刀子;(4)一根在走路和爬山时使用的手杖;(5)一个水袋;(6)一个可摺叠的皮制水桶,打井水用的;(7)一条投石带,用来扔石子叫离群的羊回来,或赶走在羊群附近徘徊的野兽;(8)一支有簧片的笛子,牧人会吹笛子自娱,笛声也能使羊群平静。
Những người mới này quen với một địa đàng thiêng liêng có thức ăn thiêng liêng dồi dào, có hàng trăm ngàn người bạn kính sợ Đức Chúa Trời, và việc phụng sự Đức Chúa Trời được thi hành một cách rất quy củ”.
他们习惯了置身在一个属灵乐园里,其中有丰裕的属灵食物,也有成千上万敬畏上帝的益友良朋,大家以优良的方式组织起来为上帝服务。”

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 củ hành 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。