越南语 中的 công sức 是什么意思?

越南语 中的单词 công sức 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 công sức 的说明。

越南语 中的công sức 表示费力, 費力, 努力, 活动, 运动。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 công sức 的含义

费力

(effort)

費力

(effort)

努力

(effort)

活动

(effort)

运动

(effort)

查看更多示例

Công việc chính của họ đòi hỏi nhiều công sức là việc bắt tôm hùm.
这里大多数人的职业是捕龙虾,这种工作相当辛苦。
Đây là số cổ phần theo công sức của cậu
你 居功 至偉 這是 你 佔 的 股份
Nó đòi hỏi rất nhiều công sức bỏ ra, rất nhiều nghiên cứu.
这将需要我们不断的努力, 很多很多的科研。
Có mất nhiều thời gian và công sức hay không?
准备食物有多费时费力?
Bạn sẽ không bao giờ nuối tiếc khi dành công sức tìm kiếm tôn giáo thật.
你永不会因寻找正确宗教而后悔!
Muốn làm thế chúng ta phải bỏ công sức trở lại thăm mọi người chú ý.
这意味着你要格外努力,回去探访所有对真理表现兴趣的人。
13: Bài diễn văn "máu, công sức, nước mắt và mồ hôi" của Churchill tại Nghị viện.
丘吉尔在下议院发表“鲜血、辛劳、眼泪和汗水”演讲。
Huấn luyện con cái một cách đúng đắn đòi hỏi nhiều thời gian và công sức
教导孩子要付出不少时间和精力
Sẽ tốn nhiều công sức đấy bố.
同時 唸 " 快樂學 ㄅ ㄆ ㄇ " 給他 聽
Vậy là, thật bõ công sức?
所以 這 一切 值得 嗎 ?
Dù mất khá nhiều thời gian và công sức, nhưng cuối cùng chúng tôi đã làm được.
我们花了很多时间,好不容易才把事情办妥。
Chúng tôi đã tốn nhiều công sức để duy trì độ trễ thấp nhất có thể.
而对于我们来说, 这是非常棘手的事情: 将周期维持在尽可能低的范围内。
Vâng, Titus đã dồn công sức vào vụ án dân sự này.
那么提塔斯呢 ,把时间都花在他的案子上, 他只要醒着就想这事儿。
Vì tôi bỏ nhiều công sức vẽ họ không hề toát ra dáng vẻ như đang nhảy múa.
不管我花了多少精力, 他们都无法跳舞。
Lý thuyết giúp ta bỏ ít công sức hơn.
一个理论可以使人们做更少的工作
Dù ngài thật uy nghi, công sức Cha vô biên
上帝作为奇妙,伟大全能,
Công việc rao giảng trên các đảo này rất khó khăn và mất nhiều công sức.
在这些岛屿传道相当困难吃力。
Những thứ ta cần làm là học để đạt được nhiều hơn với ít công sức hơn
我们需要做的就是学会 事半功倍。
Mười năm công sức chết tiệt đổ sông đổ bể rồi.
十年 的 心血 全沒 了
Thật đáng mọi công sức!
永生必实现。
Để chuẩn bị nhạc này, các anh chị đã phải bỏ ra nhiều công sức.
事实是,要制作这些音乐,背后牵涉到很多工作。
Tại sao hàng ngàn Nhân Chứng này lại bỏ công sức giúp đỡ anh em mình?
为什么这么多的见证人出钱出力,向受灾的弟兄伸出援手呢?
19 Để giúp một người “hiểu-biết lẽ thật”, chắc chắn sẽ mất nhiều công sức.
19 要帮助人“确切认识真理”,真的需要额外的努力。(
Việc dành thời gian, công sức để đọc và học hỏi Kinh Thánh đem lại lợi ích nào?
拨出时间努力地阅读和钻研圣经会怎样使我得益?

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 công sức 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。