越南语
越南语 中的 cống 是什么意思?
越南语 中的单词 cống 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cống 的说明。
越南语 中的cống 表示水闸, 水道, 流出, 阴沟, 水閘。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 cống 的含义
水闸(sluice) |
水道(aqueduct) |
流出(sluice) |
阴沟(drain) |
水閘(sluice) |
查看更多示例
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.” 你签名派我去挖水沟,成为一群男工中唯一的女工。」 |
5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ. 5 由于王宫宝库的金银数量不足,希西家不得不从圣殿取回可用的金银。 |
Điều tôi muốn làm là kéo chúng ta xuống cống rãnh, thực ra là xuống tận các cống xả nước thải bởi vì tôi muốn nói về bệnh tiêu chảy. 我想做的仅仅是将大家拽下排水沟, 并且实际上,一路下到下水道里 因为我想谈谈痢疾。 |
Tôi đã cống hiến 30 năm và 2 cuộc hôn nhân cho cơ quan này. 我 在 這裡 呆 了 30 年 , 結了 兩次 婚 |
Năm Khang Hy thứ 25 (1686), chính phủ Hà Lan đã hái sứ giả đến Trung Quốc mang theo "súng điểu thương Bàng Tràng" làm món đồ tiến cống, Đới Tử được lệnh sao chép mười khẩu súng và trả lại cho sứ giả Hà Lan. 1686年,荷兰政府派遣使者来到中国,并且进贡“蟠肠鸟枪”,戴梓奉命仿造十枝枪,並回赠荷兰使者。 |
• Cyril và Methodius là ai, và họ đã cống hiến gì cho việc học hỏi Kinh Thánh? • 西里尔和美多迪乌斯是谁? 他们在推广圣经研究方面有什么贡献? |
Chị đã cống hiến đời mình để phụng sự Đức Giê-hô-va mà không có sự trợ giúp của cha mẹ, những người không chấp nhận sự thật Kinh Thánh. 埃尔茜的父母不是基督徒,没给她什么支持,但她依然尽心竭力为耶和华服务。 |
Và những người của Ghê Đê Ôn kể cho họ nghe tất những gì đã xảy ra cho vợ con họ, và rằng dân La Man đã bằng lòng cho họ chiếm hữu xứ sở bằng cách phải nộp triều cống cho dân La Man phân nửa tất cả những gì họ có. 基甸的人把他们的妻子和他们的儿女所遭遇的事都告诉他们;也说,他们借着缴纳所有财产的一半,向拉曼人进贡,拉曼人就让他们拥有那地。 |
Phần thuyết trình phối hợp buổi sáng có tựa đề “Lời tiên tri của Ma-la-chi chuẩn bị cho chúng ta về ngày của Đức Giê-hô-va” thúc giục chúng ta hết lòng cống hiến cho Đức Chúa Trời và ghét mọi hình thức dối trá để chúng ta có thể sống sót qua khỏi ngày lớn và kinh khiếp của Đức Giê-hô-va. 上午的专题演讲系列称为“玛拉基的预言装备我们迎接耶和华的日子”。 演讲敦促我们要把最好的献给上帝,也要恨恶诡诈背信的事,这样我们就能在耶和华可畏的大日子保全生命。 |
Nhưng sau đó, trong một bức thư gửi cho người bà con ở Anh, ông đã viết rằng ông cảm thấy bị xúc phạm sâu sắc khi được trao một vương miện "từ nơi cống rãnh", "bị ô nhục bởi mùi hôi thúi của cách mạng, đầy bùn và bụi bẩn." 但后来他在写给在英国的亲戚的一封信中直言不讳地说道,他为被授予一个被革命的恶臭与污垢糟蹋的“沟渠上的皇冠”而感到了巨大的侮辱。 |
CozyCot đã đoạt được Giải thưởng Trang Web Phụ Nữ Đầu Tiên của Singapore tại lễ trao Giải thưởng Cống hiến thành tựu trực tuyến Singapore của Hitwise với thời gian bốn năm liên tiếp kể từ năm 2006. ^ “Thương Hiệu CozyCot”. 2006年, CozyCot 在Hitwise新加坡网上卓越表现大奖中勇夺新加坡第一届女性网站奖,此后连续4年蝉联殊荣。 |
Ngày nay nhìn lại, một số nhà vật lý và sử gia xem đây là cống hiến quan trọng nhất của ông, nhưng những nhà khoa học cùng thời với ông không đánh giá như vậy. 縱觀他的職業生涯,一些物理學家和歷史學家都把這一點作為他的最大成就,儘管這在他在世時並沒有受到其他科學家的如此重視。 |
Rồi họ miêu tả sự biến đổi: “Tình trạng của sông dần dần thoái hóa qua năm tháng, và có lẽ thảm họa cuối là khi công trình xử lý chất thải và cống rãnh bị hư hại hoặc phá hủy trong Thế Chiến Thứ Hai. 然后他们描述泰晤士河的改变:“有多年之久,这条河的污染持续恶化。 最重大的打击在第二次世界大战期间来到。 |
Xin mời bạn cùng tôi đi thăm nhà máy xử lý nước thải ở địa phương của tôi và chính bạn sẽ biết nước chảy đi đâu và lý do tại sao bạn được lợi ích dù sống ở đâu nếu bạn suy nghĩ kỹ trước khi bỏ đồ xuống ống cống hoặc cầu tiêu. 参观完毕后,你就知道污水到底往哪里去了;你也会明白,为什么把东西放到洗涤槽、下水道或马桶冲掉之前,真该三思。 |
15 Vậy nên dân La Man đã tha mạng cho họ và bắt họ làm phu tù và dẫn họ về xứ Nê Phi, và ban cho họ xứ này để chiếm hữu với điều kiện là họ phải trao vua Nô Ê vào tay dân La Man, và phải nộp tài sản của họ, tức là phân nửa tất cả những gì họ có, phân nửa vàng, bạc, và tất cả những vật quý giá của họ, và họ đã phải triều cống cho vua dân La Man hằng năm như vậy. 15因此拉曼人饶了他们的命,俘虏他们,把他们带回尼腓地,并把那地让给他们,条件是把挪亚王交到拉曼人手中,并交出他们的财产,也就是他们所有财产的一半,他们的金子和他们的银子以及他们所有宝物的一半;他们必须如此年复一年向拉曼人的国王进贡。 |
'Bác sĩ không biên giới' là một tổ chức tuyệt vời, được cống hiến và thiết kế để cung cấp những chăm sóc khẩn cấp cho vùng chiến. 无国界医生是个不可思议的组织, 它致力于提供战区急救。 |
Tuy nhiên, ngay dù cống hiến cả đời để làm từ thiện, người ấy có thể làm được đến mức nào? 但是,即使人把一生都奉献给慈善事业,他到底可以成就多少呢? |
Và cuối cùng lựa chọn của tôi cho chức thị trưởng ở Rio là Cezinio, người bán trái cây với hai đứa con, một người đàn ông thành thật, cống hiến và chu đáo mà tôi không biết 最后,我选择的竞选市长在里约, 水果商和他的两个孩子 一个我不怎么了解的坦率和及有爱心的男士. |
Một cuộc cách mạng giáo dục đang diễn ra tại trường chúng tôi, với những con người cống hiến tình thương, cơ sở vật chất, sự hỗ trợ, và tri thức. 教育的改革正在我们学校进行, 有成年人为他们提供爱, 精心组织的体系, 呵护支持, 还有知识。 |
Huy chương Albert Einstein (tiếng Anh: Albert Einstein Medal) là một giải thưởng được Hội Albert Einstein (Albert Einstein Society) ở Bern (Thụy Sĩ) trao hàng năm cho những người có cống hiến xuất sắc có liên quan tới công trình của Albert Einstein. 阿爾伯特·愛因斯坦獎章(英语:Albert Einstein Medal)是瑞士伯恩阿爾伯特·愛因斯坦學會(英语:Albert Einstein Society)設立的獎項,每年頒發給在与愛因斯坦研究领域相关的领域中有傑出貢獻的人士。 |
Tưởng còn ủng hộ giải phóng phụ nữ, phế trừ chế độ con dâu trẻ em, có cống hiến to lớn cho tiến bộ nhân quyền của Đài Loan. 蔣還支持婦女解放、廢除童養媳制,對臺灣人權進步有很大貢獻。 |
Cống rãnh ngoài trời, đống rác không ai đem đổ, các nhà vệ sinh công cộng bẩn thỉu, chuột truyền nhiễm bệnh tật, gián và ruồi là những cảnh thường thấy ở nhiều nơi”. 下水道没有遮盖,垃圾堆积无人理会,公厕臭气薰天,传播疾病的老鼠、蟑螂、蚊蝇随处可见。” |
Trong cuốn De Revolutionibus của ông, Copernicus tách biệt "Mặt Trời, Mặt Trăng, Hành tinh và các ngôi sao" ra một cách rõ ràng; tuy nhiên, trong cuốn Sự cống hiến của nghiên cứu dành cho Pope Paul III, Copernicus đề cập đến, "sự vận động của Mặt Trời và Mặt Trăng...và năm hành tinh còn lại." 在他的天體運行論,哥白尼明確的區分了太陽、月球和行星,但是,在他給教皇保羅三世的題辭中卻是"太陽、月球的運動......和其他五顆行星"。 |
Chúng tôi những giáo viên tiếng Anh là những người gác cống. 我们英语老师是把关的。 |
Có thể vào từ cống ngầm mà 可以 從 地溝 進去 啊 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 cống 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。