越南语
越南语 中的 con tôm 是什么意思?
越南语 中的单词 con tôm 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 con tôm 的说明。
越南语 中的con tôm 表示小虾, 对虾, 對蝦, 毛虾, 明蝦。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 con tôm 的含义
小虾(shrimp) |
对虾(shrimp) |
對蝦(shrimp) |
毛虾(shrimp) |
明蝦(prawn) |
查看更多示例
Tối nay, vai trò của con tôm nửa kí ấy sẽ là... 今晚 一磅 半重 的 龙虾 一 角色 将 由... |
Đây là âm thanh tôi ghi lại từ một con tôm ở phía ngoài bờ biển vịnh California. 它录制于加利福尼亚的海面上。 这是一段绝对迷人的乐曲。 |
Bạn có thể thấy dấu màu trắng hình chữ V sau lưng những con tôm không? 比尔:你能看到这些虾的背上有v形的记号吗? |
Anh bỏ con tôm lấy con tép à? 你 居然 从 一艘 核动力 潜艇 上换 到 一台 柴油 潜艇 ? |
Đó là một con tôm hùm làm bằng đất nặn và nó sợ bóng tối. 是一个橡皮泥做的龙虾 它很怕黑。 |
Nhưng đâu là sự thật đằng sau tất cả những con tôm rẻ và dồi dào đó? 大家想过没有 为何这些虾供应充足,价格便宜呢? |
Và tôi nghĩ cuối cùng đây là một con tôm giải phóng chất hóa học phát quang sinh học vào nước. 我以为这其实是一个虾米 向水中释放出生物体发光的化学物质。 |
Và biết đâu chúng tôi thậm chí có thể bỏ thêm một con tôm vào lò nướng giữa trời mời bạn thưởng thức! 说不定,我们早在烧烤炉前,等待你的大驾光临呢! |
Thực tế thì, một cào cào là một con tôm hùm trên mặt đất, và thật tuyệt vời để đặt chúng vào thực đơn. 事实上,蚱蜢就是陆地上的龙虾, 蚱蜢会使我们的饮食变得非常丰富。 |
Bức hình này tôi chụp một người đánh cá đang giữ con tôm mà anh ta bắt được sau khi kéo lưới khoảng một giờ. 我拍摄的这张照片是渔民 拿着他拖网一小时后捕来的虾。 |
Bạn có thể thấy con tôm này đang quấy rầy con vật tội nghiệp bé nhỏ kia và nó sẽ đánh với móng vuốt của mình. Whack! 你可以看到这只虾正在骚扰这个可怜的小东西 它会用它的爪子反抗。 |
Câu hỏi tiếp theo và cuối cùng hiện giờ là một con tôm sẽ tạo ra bao nhiêu lực nếu nó muốn đập nát vỏ con ốc sên? 好的,这下一个,也是最后一个问题是,它又多大的力 一个螳螂虾所产生的,使它们能够破坏蜗牛? |
Nếu bạn tự nhiên đến lấy con tôm từ đĩa của ông chủ ăn ngon lành, ví dụ thế, thì đúng là một tình huống chết người và chết cười. 假如你走过去随手就 从你老板的盘子里弄了一只虾吃 打个比方的话,这就是一个尴尬的情况 |
VÌ vậy đây là cái giá thực của một bữa tối với món tôm, có thể 7 hoặc 8 con tôm và 10 lbs các sinh vật khác đã phải chết trong quá tinh này. 这就是为吃一顿虾的真实代价, 也许有七八只虾 和10磅不得不在被捕获过程中死去的其他动物。 |
Và trong khi cố gắng hiểu làm thế nào và tại sao một con tôm tít, hay tôm chân miệng, lại phát ra âm thanh, tôi bắt đầu nghĩ tới những bộ phận phụ. 或者说我想知道口足类动物是如何发声的,我首先考虑到的是它们身体中存在的一些附肢。 |
Những bác sĩ phẫu thuật đầu tiên quan sát bộ não đã đặt tên cho cấu trúc bề mặt của nó mọi cái tên thú vị, chẳng hạn như thuỳ hải mã, nghĩa là "con tôm nhỏ". 早期的解剖学家看着大脑, 给它的表面结构 取了各种充满想象力的名字。 |
Bọn con vừa được phân vai trong kịch Giáng sinh, và con đóng vai Tôm càng 我? 们 分到 圣?? 剧 角色 了我 要 演?? 虾 耶 |
Wilberforce biết cách sử dụng ngữ điệu để tạo sự thu hút cho các bài diễn văn chính trị; nhà văn James Boswell, từng chứng kiến Wilberforce phô diễn kỹ năng hùng biện trên diễn đàn của Viện Thứ dân, thốt lên: "Tôi đã thấy một vật giống như con tôm trên bàn; nhưng khi nghe , con vật ấy cứ lớn dần, lớn dần, cho đến khi trở thành con cá voi." 威尔伯福斯用他演讲的声音在政治演讲领域产生了很大的影响;日记作家博斯韦尔目睹了下议院威尔伯福斯的口才,并指出:“我看到了似乎只有虾安装在桌上,听着听着,它渐渐长大,直到变成一条鲸鱼。 |
Sự ngụy trang tinh vi giúp chúng lặng lẽ đến gần con mồi chúng ưa, loài tôm nhỏ tí ti có túi. 叶状海龙凭仗着天衣无缝的保护色,偷偷的走到最爱吃的猎物糖虾面前。 |
Vì vậy, ông đã bắt được một nhúm tôm, có thể bảy hoặc tám con, và tất cả những sinh vật đó trên boong tàu cũng đồng thời bị lưới kéo lên. 那么,他收获几只虾,也许七只或者八只虾, 而甲板上所有其他的动物都是误捕的。 |
Và tôm tít được gọi với cái tên đó vì nó giống con bọ ngựa, ở chỗ là nó cũng có càng giúp nó xẻ thịt con mồi rất nhanh. 要知道是螳螂出现后螳螂虾才被叫做这个名字的。 与螳螂一样它也有一个快速猎食的附肢。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 con tôm 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。