越南语 中的 con sóc 是什么意思?

越南语 中的单词 con sóc 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 con sóc 的说明。

越南语 中的con sóc 表示栗鼠, 松鼠, 灰鼠, 松鼠的毛皮, 松鼠毛皮。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 con sóc 的含义

栗鼠

(squirrel)

松鼠

(squirrel)

灰鼠

(squirrel)

松鼠的毛皮

(squirrel)

松鼠毛皮

(squirrel)

查看更多示例

Thật buồn cười vì con sóc đó hiểu rằng nó chết.
這 很 好笑 因為 松鼠 要死 了
Tôi cá đó là con sóc.
哇 我敢 打赌 是 松鼠
Usain Bolt có thể bị đánh bại bởi một con sóc.
乌塞恩·博尔特却跑不过一只松鼠。
VIDIA: giấu mấy con sóc đi!
快 把 松鼠 藏 起来 !
Hoặc bạn có thể tưởng tượng đến một con sóc; trên khắp thế giới có hơn 300 giống sóc.
申命记14:7;诗篇104:18;箴言30:26)或者你可以想象一只松鼠;世界各地有300多个不同的品种。
Những con sóc đang phát triển mạnh trong công viên vào năm 2015.
他们将在动物园呆到2020年。
♫ Mua một con sóc trong lồng ♫
买一只松鼠放在笼子里
Các anh đang tìm con sóc đó?
你们 是 在 找 那 只 松鼠 吗 ?
Hãy nghĩ đến sự kiện này lần sau, khi bạn thấy một con sóc (hoặc con vật nào khác).
诗篇90:9,10,12)你下次见到一只松鼠(或者你想见到的其他动物),可以想想这些发人深省的事实。
Veruca Salt bị những con sóc phân loại hạt coi là "hạt hỏng" nên bị chúng ném vào thùng rác.
維魯卡被訓練過的松鼠認為是「壞果仁」而推到垃圾導槽中。
Nhân tiện, không phải ngẫu nhiên mà cái khung máy bay trông giống xương chậu của một con sóc bay.
顺便说一下,这不是意外 那个无人操作的身体看上去就像 一个飞翔中松鼠的盆骨
Một con sóc chạy lăng xăng đem quả đấu đi chôn và quả đó bị lãng quên, hạt nó nảy mầm.
有一只松鼠看到了就迅速跑过来,把橡子藏起来,后来却忘了橡子放在哪里。
Những bà mẹ chăm sóc những đứa con, chăm sóc mái ấm của minh.
她们照顾孩子,照顾家.
Mẹ yên nghỉ khi biết rằng bố con sẽ chăm sóc cho con.
知道 你父 親會 好好 照顧 你 , 我 也 安心 了.
Ta đã hứa với mẹ con là sẽ chăm sóc con và... ta muốn giữ lời hứa đó
我 答?? 过 你?? 妈 , 要 照? 顾 你我 想 遵守? 诺 言
Con bé chăm sóc cho 20 con dê vào buổi sáng, nhưng làm thủ tướng chính phủ vào buổi tối.
她白天要照看20只羊, 但是到了晚上,她就是“总理”。
Và Zuckerberg đã trả lời, "1 con sóc chết ở sân trước nhà bạn có thể liên quan đến những mối quan tâm của bạn lúc này hơn là những người chết ở châu Phi."
扎克伯格说, “此时,你前院奄奄一息的松鼠 可能与你的兴趣更加“相关”, 比起非洲那些挣扎在死亡线上的人们。”
Mẹ muốn con chăm sóc bản thân mình thật tốt, OK?
我 希望 你 可以 好好 照顧 自己 好 嗎? 等 下
Dù chúng tôi được bà con chăm sóc nhưng họ không như cha mẹ ruột”.
虽然他们很照顾我们,但亲戚始终是亲戚,跟父母是不一样的。”
Nếu con yêu Ngài, Ngài sẽ luôn luôn chăm sóc con”.
如果你也爱他,他就会时时刻刻看顾你。”
Nếu có chuyện xảy ra với bạn, con sẽ không bị bỏ rơi; người thân sẽ chăm sóc con.
如果你遇到什么不测,他不会被遗弃,其他家人和亲戚会照顾他。
"nó là đứa con gái bé bỏng của bà, con hãy hứa rằng sẽ luôn chăm sóc mẹ con nhé"
她说:“你妈妈是我的心头肉, 你得向我保证你会永远爱护她。”
Chị kể lại: “Tôi rất buồn mỗi lần thấy một người mẹ chăm sóc con nhỏ”.
她说:“每次看见做母亲的照顾她年幼的孩子,我都会很难受。”
bạn được chăm sóc con quý Cha ban.
捧在手心好好呵护。
15 Tại sao các con cái chăm sóc cho cha họ đến độ đó?
15 为什么这些儿女愿意照顾他们的父亲呢?

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 con sóc 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。