越南语 中的 con ruồi 是什么意思?

越南语 中的单词 con ruồi 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 con ruồi 的说明。

越南语 中的con ruồi 表示苍蝇, 蒼蠅, 蝇。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 con ruồi 的含义

苍蝇

noun

Chúng ta sẽ không chế gì đến khi nào bắt được con ruồi đó.
捉住 这 只 苍蝇 之前 我们 什么 也 不 做

蒼蠅

noun

Gã Martell thì gảy con ruồi ra rồi tu hết.
他們 都 發現 自己 杯里 有 只 蒼蠅 蘭 尼斯 特 拍案而起

noun

Gã Martell thì gảy con ruồi ra rồi tu hết.
他們 都 發現 自己 杯里 有 只 蒼 蘭 尼斯 特 拍案而起

查看更多示例

Hoặc nó sẽ biến râu con ruồi thành chân.
或者也可以把这个苍蝇的腿长在它本该长触角的地方
Gã Martell thì gảy con ruồi ra rồi tu hết.
他們 都 發現 自己 杯里 有 只 蒼蠅 蘭 尼斯 特 拍案而起
Vào lúc này, anh đã bị đánh bại bởi một con ruồi.
現在 你 正 被 一 隻 蒼蠅 困擾
Hả? Con ruồi chết tiệt đó đâu?
苍蝇 到底 在 哪里?
Cô ấy thậm chí không làm đau một con ruồi.
她 连 只 苍蝇 都 不会 伤害
Chúng ta sẽ không chế gì đến khi nào bắt được con ruồi đó.
捉住 这 只 苍蝇 之前 我们 什么 也 不 做
Không nấu nướng chừng nào xử lý xong con ruồi.
苍蝇 没 被 消灭 前 不能 开工
Người Pha-ri-si ‘lọc con ruồi nhỏ mà nuốt con lạc-đà’
法利赛派的人把蚊虫滤出来,反倒把骆驼吞下去
tôi có thể bắn rơi những cái cánh khỏi lưng một con ruồi!
我能 把 苍蝇 的 翅膀 从 它们 背上 射下来!
Điều này có đúng ở những con ruồi đột biến kia không?
多巴胺受体突变的果蝇也可以印证上述观点吗?
Và những con ruồi xanh không thể kìm chế được.
飞入其中, 一路飞入其中。
Cho dù bạn là 1 dạng men, 1 con chuột; hay 1 con ruồi ,tất cả đều có DNA.
无论你是酵母 还是老鼠 或是苍蝇,我们都有DNA
Một đột biến nhỏ có thể biến con ruồi hai cánh thành bốn cánh.
一个很小的变异可以把一个双翅的苍蝇 变成一个四支翅膀的苍蝇
Sau đó chúng tôi lấy những con ruồi này ra và để cho chúng tiến hành lựa chọn.
我们拿出这些果蝇 给予它们做决策的机会。
Vậy so sánh với con ruồi thì thế nào?
这个跟苍蝇比较起来怎样呢?
Và các con ruồi có thể học được cách tránh xa những mùi được quang học làm mạnh lên.
果蝇就应该学会去避开 那种受光学加强的气味。
Chúng tôi lảng vảng từ nhà này qua nhà khác Tìm kiếm những con ruồi bị kẹt trong màng nhện và thả chúng ra.
我们在屋舍之间玩耍 看苍蝇黏在蜘蛛网上 我们将它们放生。
Đầu tiên, bạn phải tìm ra gene nào kiểm soát loại thức ăn mà con ruồi muốn ăn, một công đoạn tốn thời gian và rắc rối.
首先你要搞清楚, 哪个基因控制果蝇的择食, 这已经是很复杂的项目了。
Do vậy, chúng tôi cho lai các con ruồi giấm với bộ não có phần nào đó nghiêm khắc với những tế bào có khả năng nhận sáng.
我们培植了一些果蝇 它们的脑部被多多少少地随机安置了 一些可以用光驱动的细胞。
18 Và đến ngày đó, chuyện rằng, Chúa sẽ ahuýt gọi những con ruồi ở nơi tận cùng của xứ Ai Cập, những con ong ở xứ A Si Ri.
18事情将是这样,在那日,主要a发嘶声,使埃及境内最远之地的苍蝇,和亚述地的蜜蜂飞来。
Vì sự tương phản quá lớn giữa con ruồi nhỏ và con lạc đà, một trong những động vật lớn nhất mà những người nghe Chúa Giê-su từng biết.
因为在听众的心目中,骆驼是庞然大物,跟微小的蚊虫相比,天差地远。
Nói cách khác, những con ruồi này phải học từ các sai phạm mà nó nghĩa là nó đã trải qua, nhưng trên thực tế thì nó không hề sai phạm.
换句话说, 这飞应该能够从错误中学习 它们会认为自己犯了错误, 即使它们其实并没有。
Thưc tế, nó có quá nhiều ý nghĩa trong việc chúng ta có thể thiết kế nên một dòng điện đồ chơi có khả năng nhái lại hành vi của con ruồi.
事实上,这非常合理, 我们能够建构一个电子玩具电路 用以模拟果蝇的行为。
Sau đó bạn phải biến đổi những gene này để thay đổi tập tính của con ruồi theo cách bạn mong muốn, một công đoạn còn tốn thời gian và rắc rối hơn.
接下来你要根据你的想法通过改变基因 去改变果蝇的习性, 这将是更加复杂的项目。
Tìm con chim ruồi nhé.
身旁 有個 蜂 鳥 模樣 的 記號.

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 con ruồi 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。