越南语 中的 con mèo 是什么意思?

越南语 中的单词 con mèo 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 con mèo 的说明。

越南语 中的con mèo 表示猫, 貓。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 con mèo 的含义

noun

Vậy trong trường hợp đó, ai sẽ săn sóc con mèo của bạn?
那谁来照顾你的呢 ?

noun

Vậy trong trường hợp đó, ai sẽ săn sóc con mèo của bạn?
那谁来照顾你的呢 ?

查看更多示例

Tôi có hai con mèo.
我有兩隻
Tôi giống như con mèo vậy.
我 一半 是 警察
Đó là con mèo!
我 认识 那破词 那 是 !
Tất cả những gì bạn cần là một kết nối Internet và một con mèo ngộ nghĩnh.
你只要能上网和一只有趣的。(笑)
Nãy giờ bà đem con mèo đi đâu vậy?
因為 他 沒膽量 把 情書發 佈 在 報紙 上 的
Giết con mèo là sáng kiến của tớ.
咪 的 事儿 是 我 干 的
Video: con mèo bay đi.
视频:坐着热气球飞走了。
Các con, thôi tra tấn con mèo tội nghiệp ấy đi.
孩子 們 別 再 折磨 這只 可憐 的 小
Em trai tôi đặt tên cho con mèo của nó là Huazi.
我的兄弟把他的取名為"花子"。
Và cậu đã từng nghe tiếng kêu của cả ngàn con mèo đang hấp hối chưa nhỉ?
你 聽過 一千 隻 垂死 的 的 呻吟 聲 嗎?
Bởi vì bắt chuột là điều mà hai con mèo muốn làm.
因为这正是 这两只大想做的。
Bạn thấy con mèo không ?
你能看到吗?
Và robot nhìn thấy con mèo.
然后机器人看到了家里的,
Bọn chúng giết con mèo của Lissa và chỉnh lại máy quay để làm gì?
他们 杀掉 她 的 并且 安装 摄像头 的 目的 是 什么 ?
Sau đó, cô biết được đây không phải là hiếm với những con mèo.
之后 , 他 得知 这 不是 一般 的 的 行为 。
Tôi có hai con mèo.
我有两只
Và 1 con mèo và 2 đứa con.
還有 一 隻 和 兩個 小孩
Giờ đây tôi chẳng còn ai—cả một con chó hoặc con mèo cũng không có!”
现在,我什么都没有了,连属于我的一只,一条鱼也没有了,我是真正的一无所有!”
Con mèo nói: “Vậy thì con đường nào cô đi thì đâu có gì quan trọng.” 6
说:“那么你走哪一条路都没关系。” 6
Con mèo đen chạy nhanh thế.
跑得飞快。
Chính vào lúc đó các con mèo quyết định hành động.
就在电光火石之间,狮子已冲进牛羚中,牛羚这才吓了一跳。
Con mèo nó không cử động cơ.
一動也不動。
(Cười) Thậm chí những con mèo cũng đang xem video này.
(笑声) 甚至还有会看这部视频。
Con mèo nào vậy, cưng?
什麼 咪 , 寶貝 ?
Tôi thấy nó vẫn là một con mèo con.
我看见了——(笑声)—— 又是那只可恶的

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 con mèo 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。