越南语 中的 con dơi 是什么意思?

越南语 中的单词 con dơi 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 con dơi 的说明。

越南语 中的con dơi 表示蝙蝠, 服翼, 伏翼, 飞鼠, 仙鼠。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 con dơi 的含义

蝙蝠

(bats)

服翼

(bat)

伏翼

(bat)

飞鼠

(bat)

仙鼠

(bat)

查看更多示例

Trước hết lên con dơi và đập bảng điểm?
第一击 就 爆掉 了 计分 牌.
Cảm nhận con dơi đi.
試試 看 , 想像 你 是 蝙蝠
Những con dơi vùng nhiệt đới là người thụ phấn của nhiều thực vật.
热带地区的蝙蝠是许多植物的传粉者。
Vậy nên những con dơi này nhớ được những người bạn của chúng trong thời gian rất dài.
所以这些蝙蝠可以记住他们的朋友 并且记住很长时间。
Tôi là người mù như một con dơi.
我 是 盲如 蝙蝠
Gian Lận, với đôi cánh bay của một con dơi.
「欺騙」,有著蝙蝠擺動的翅膀。
Con Dơi chết rồi.
蝙蝠 已經 死 了 埋 了 吧
Điều chúng ta biết là những con dơi không biết được quần thể của chúng đang làm việc này.
我们知道那些蝙蝠 并不知道他们的种群在这样做。
Bây giờ, nếu bạn nhìn vào con dơi này , nó có chút gì đó giống người ngoài hành tinh.
如果你看一下这只蝙蝠,它看起来有点异类。
Madagascar có những con dơi rất đặc biệt có thể cung cấp phân có hàm lượng dinh dưỡng rất cao.
马达加斯加有一类特殊的蝙蝠, 他们的排泄物 富含养分。
nếu 1 hang động ở New York có 15000 con dơi thì chỉ còn 1000 con còn lại. Cũng như ở San Francisco
如果纽约的一个山洞里的15,000只蝙蝠, 只剩下1,000只了。
Và thật vậy, trong hình ảnh này, bạn có một bức tranh về tuổi thọ được bao quanh bởi 5 con dơi.
确实在这幅图中,你看到长寿 被五只蝙蝠所包围。
Vì vậy, sự giàu có -- làm thế nào một con dơi có thể mang đến cho chúng ta sự giàu có?
首先,财富,蝙蝠怎么可能给我们带来财富呢?
Bruce Wayne đang ngủ trong phòng thì một con dơi bay ngang qua đầu, và anh xem đó là điềm báo trở thành Người Dơi.
布鲁斯·韦恩在自己的卧室里 看到一只硕大的蝙蝠飞过头顶之后 认定那是他成为蝙蝠侠的征兆。
Phần lớn những con dơi ăn quả bay vào ban đêm, sục sạo trong rừng để tìm cây có quả ngon hoặc hoa đượm mật.
大部分的果蝠都在晚间出动。 它们在森林里飞来飞去,寻找美味的果实或富含花蜜的植物。
Một lần nữa, nếu bạn chỉ nhìn vào con dơi này, bạn sẽ thấy rằng âm thanh rất quan trọng cho sự sống còn của nó.
所以如果你看到蝙蝠的样子,你会意识到 声音对于它的生存而言是很重要的。
Vì vậy, con dơi cũng quan trọng cho sức khỏe của chúng ta, để chúng ta hiểu rõ hơn về các chức năng bộ gen của mình.
所以蝙蝠对我们的健康也很重要, 帮助我们更好地明白我们基因组是如何运作的。
Bây giờ, hãy hình dung một hệ thống như thế được sử dụng bởi một con dơi nhỏ xíu, có thể nằm gọn trong lòng bàn tay bạn.
凭着那奇妙的听觉,蝙蝠在猎食时,能判断出昆虫的距离和飞行速度,甚至连昆虫的种类也能识别;以上种种所牵涉到的复杂运算,全都在一个比你的拇指甲还要小的脑袋里完成!”
Khi nhận được tín hiệu này con dơi không đủ thì giờ để xác định xem đó có phải là chướng ngại vật hay con bướm, và tự động lánh xa.
蝙蝠收到信号,由于来不及分析它是否障碍物,便会一贯的避开。
(Âm nhạc) Con dơi dài 2.5 inch này có một cái lưỡi dài 3.5 inch dài nhất so với chiều dài cơ thể so với bất kỳ loài động vật có vú nào trên thế giới.
(音乐) 这只6公分长的蝙蝠 却长着长达9公分的舌头 是世界上所有哺乳动物中 舌与身的长度比最大的了
● Vào năm 1973, nhà sinh học người Thái Lan là ông Kitti Thonglongya và nhóm của mình đã sưu tập hơn 50 con dơi chưa được xác định trong các hang động gần thác Sai Yok ở nước Thái.
● 1973年,泰国生物学家吉德迪·通隆亚(Kitti Thonglongya)和他的研究小组在泰国赛育瀑布附近的一些山洞中,找到五十多只不知名的蝙蝠。
Tại các đảo thuộc Nam Thái Bình Dương, nếu dơi ăn quả biến mất sẽ là thảm kịch vì một số loài thực vật trên các đảo này dường như không được thụ phấn khi thiếu những con dơi.
在南太平洋的海岛,果蝠消失也许会带来严重的后果,因为有些品种的植物看来完全依赖果蝠来传粉。
Vâng, chúng tôi đã tính rằng nếu loại bỏ những con dơi từ phương trình, chúng ta sẽ phải sử dụng thuốc trừ sâu để loại bỏ tất cả những loài côn trùng gây hại đến cây nông nghiệp của chúng ta.
据计算如果我们把蝙蝠移除 出生态系统, 我们那时就要用 杀虫剂来消灭所有害虫 害虫蛀食我们的农作物。
Con dơi được phú cho một hệ thống giống như máy thăm dò âm hưởng, giúp nó xác định được vị trí và theo dõi sự di chuyển của con mồi bằng cách phát ra âm thanh và phân tích âm hưởng (tiếng vang).
蝙蝠拥有一种类似声纳的系统,凭着发出音响及分析回声便能够断定捕食物的位置及测出其行踪。
Thực ra, điều thú vị hơn là: Hàng năm, vào khoảng tháng 10, quần thể tách ra và tất cả các con dơi ngủ đông riêng rẽ, nhưng năm này qua năm khác, khi các con dơi tụ tập lại vào mùa xuân, các quần thể vẫn không thay đổi.
更有趣的是 每年10月前后 种群分散开了 所有蝙蝠都分开冬眠, 但是年复一年, 当蝙蝠在春天再一次聚在一起的时候, 两个群体保持不变。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 con dơi 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。