越南语
越南语 中的 con dấu 是什么意思?
越南语 中的单词 con dấu 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 con dấu 的说明。
越南语 中的con dấu 表示儿媳妇儿, 媳妇, 媳婦。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 con dấu 的含义
儿媳妇儿noun |
媳妇noun |
媳婦noun |
查看更多示例
Thời xưa, cái ấn hay con dấu là dụng cụ dùng để đóng dấu vào tài liệu. 盖印”的“印”,在古代是指用来在文件上做印记的工具,也可以指印记本身。 |
Dưới đây là bản sao của một con dấu như vậy. 这是这枚印章的复制品 |
Ngài ban Con dấu yêu vinh hiển, 上帝赐基督喜乐和力量, |
Các con dấu này đã được chế tạo bởi nhiều nhóm ở Bắc Mỹ. 这些标签都是由许多 北美团队制造的。 |
Tôi nghĩ con chó của ông ta đã đóng cho tôi con dấu quyết định cuối cùng. 他 的 狗給 我 最 後 的 同意 |
Những kí hiệu thường thấy nhất trên những con dấu. 这些符号大多数出现在印章上 |
Cha ban cho nhân loại Con dấu yêu, 上帝予人光明希望, |
Có con dấu của Israeli trên hộ chiếu. 護照 上 有 以色列 的 過境 記錄 |
Con dấu bằng đất sét này từng ở đền thờ Giê-ru-sa-lem khoảng 2.000 năm trước 这个封泥出土于耶路撒冷的圣殿遗址附近,已有大约2000年的历史 |
Các con dấu này có niên đại từ khoảng thế kỷ thứ chín đến thế kỷ thứ năm TCN. 这些封泥的年代可追溯到大约公元前9世纪至前5世纪。 |
Chúng ta và các tổ tiên đã qua đời của mình cần những con dấu trong quyển hộ chiếu thuộc linh của mình. 我们和我们已逝的祖先都需要在灵性护照上盖戳记。 |
Nhưng liệu điều này chứng minh rằng con dấu này chứa tên Dravidian dựa trên các hành tinh và các chòm sao sao? 但这样是否就能证明 这些印章上达罗毗荼语的名字 是基于星球和星座呢? |
Trong tay Đức Chúa Trời, ánh ban mai như một con dấu đang được Ngài lăn trên đất và để lại nét đẹp đầy ấn tượng. 晨光就像上帝手中的印章,给大地盖上美丽的印记。 |
Ví dụ: Sử dụng theo cách gây hiểu lầm hoặc bắt chước trang web, dấu, con dấu hoặc tên cơ quan chính thức của chính phủ 示例:以具有误导性的方式使用或模仿政府的官方网站、图章、印章或机构名称 |
Quốc hội đương thời thực sự có vai trò giám sát chính phủ, hạn chế quyền lực, không phải là "con dấu cao su", "máy biểu quyết". 当时的国会真正起到监督政府、制约行政權的作用,并非“橡皮图章”、“表决机器”。 |
Thực sự thì chưa từng có một mỏ cát hắc ín nào bị từ chối phê duyệt, vì vậy, cơ bản đó chỉ là một con dấu. 事实上不曾有任何油砂矿无法通过审核 因此基本上只是走走过场 |
Người ta đã tìm thấy những con dấu với hình người ngồi trong nhiều tư thế yoga khác nhau ở vùng Thung Lũng Ấn Hà, ngày nay là Pakistan. 在印度河河谷(今天巴基斯坦境内),有人发现了许多印章,上面刻了人修练瑜伽的各种坐姿。 |
“Nầy là Con yêu-dấu của ta, đẹp lòng ta mọi đường; hãy nghe lời Con đó!” “这是我的儿子,是亲爱的,是我所认可的;你们要听他。”( |
Qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô và bằng cách làm mỗi điều này, chúng ta có thêm con dấu cần thiết trong quyển hộ chiếu thuộc linh của mình. 借由耶稣基督的赎罪,和做到这每一项要求,我们的灵性护照才能盖上必要的戳记。 |
Con dấu của Oslo có hình thánh quan thầy của thành phố, Thán Hallvard, với các vật dụng của ông, cối giã và mũi tên, với người phụ nữ khỏa thân ở dưới chân ông. 在奥斯陆的市徽中,展示了这座城市的守护神圣哈尔瓦德,以及他的磨石和箭,在他的脚下还有一个裸体的女人。 |
Bước cuối cùng nghệ sĩ sử dụng chop, hay còn gọi là con dấu, để đánh dấu tác phẩm của họ, và có thể cầm nó lên và nói "Con cá lớn đúng như thế này!" 最后一步 艺术家会盖“印”(chop) 就是印章 然后为作品签名 接着就可拿着说: “那条鱼就是那么大!” |
“Đây là Con yêu dấu của ta, người làm hài lòng ta”.—Ma-thi-ơ 3:17. “这是我的儿子,是我所爱的,是我所悦纳的。”( 马太福音3:17) |
“Hỡi các con yêu dấu, chúng ta phải yêu thương bằng hành động và lòng chân thật”.—1 GIĂNG 3:18. 孩子们,我们的爱,不要空口说白话,要有真诚的行动。——约翰一书3:18 |
(Giăng 3:35; 14:31) Người Con yêu dấu này thật giống Cha. 约翰福音3:35;14:31)上帝这个爱子的品格也酷似天父,所以圣经说耶稣“是那不能见的上帝的形像”。( |
Rõ ràng Đức Giê-hô-va không đích thân giáng đau đớn xuống Con yêu dấu của Ngài. 耶和华显然没有亲自使他的爱子受苦。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 con dấu 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。