越南语
越南语 中的 cơn bão 是什么意思?
越南语 中的单词 cơn bão 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cơn bão 的说明。
越南语 中的cơn bão 表示飓风, 颱風, 台风, 龙卷风, 颶風。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 cơn bão 的含义
飓风(hurricane) |
颱風(hurricane) |
台风(hurricane) |
龙卷风(hurricane) |
颶風(hurricane) |
查看更多示例
Khi cơn bão tới, trò chơi bắt đầu bằng cái chết của 6 người trên đảo. 遊戲開始時,他持有六個人類靈魂。 |
Sau một cơn bão khốc liệt, chỉ có căn nhà được cất trên hòn đá mới đứng vững. 经过一场大风暴之后,只有建在磐石上的房子才留存下来。 |
Cơn bão trên đó ra sao rồi? 上面 的 风暴 情况 如何 ? |
MỘT cơn bão dữ dội thổi vào một vùng đông dân cư. 强劲的风暴压境,吹袭人口稠密之地。 狂风肆虐,大雨滂沱,洪水泛滥,遍地满目疮痍。 |
* (Ma-thi-ơ 4:18, 19) Nhưng đây là một “cơn bão lớn”, nhanh chóng làm biển động dữ dội. *(马太福音4:18,19)可是,这次是“一股非常强劲的暴风”,海面忽然波涛汹涌。 |
Nghe này, tôi đã chờ cơn bão thế này cả đời rồi. 知道 嗎 我 一輩子 等 的 就是 這樣 的 暴風 |
Và Haiti -- Ở đó giống như một cơn bão kinh hoàng. 海地 - 像是一场完美的风暴。 |
Bất ngờ, có một cơn bão và những cơn sóng khổng lồ. 突然间,暴风雨和巨浪袭来 |
Cơn bão tài chính bùng nổ. 一个 成熟 的 金融风暴 。 |
Một cơn bão gạch đá lớn sẽ xảy ra một khi ngài... 嘿 , 聽 了 這事 你 肯定 會發 瘋 的 |
Cơn bão đang tới. 暴风雨 来袭 了 |
Tôi đã là một cơn bão. mù quáng và ngu ngốc -- vẫn thế mà thôi. 成型之前我是场风暴, 盲目,无知 -- 现在还是。 |
Bão nhiệt đới Zelda là cơn bão cuối cùng của mùa bão. 飓风戈登是本季的最后一场风暴。 |
“Ra khơi trong cơn bão” “暴风中行船” |
Cơn bão đã giết chết 301.000 gia súc, nhận chìm 126 chiếc tàu và quật đổ hàng trăm cột điện. 台风杀死30万1000头牲畜,吹倒数百根电线杆,126艘船沉没。 |
Không có cái neo, bạn sẽ trôi giạt như con thuyền mất phương hướng trong cơn bão. 没有这个锚,人就像风暴中失去锚的船一样漂来漂去。 |
Nhưng chẳng bao lâu, cơn bão qua đi, và tiếp đó là một thời gian bình lặng. 房屋倒塌,农作物被毁,还招致人命损失。 风暴过后,一切回复平静。 |
Lễ tái cung hiến Đền Thờ Suva Fiji là một nơi dung thân khỏi cơn bão. 斐济苏瓦圣殿的重新奉献是暴风雨的避难所。 |
Chỉ bằng vài lời nói, ngài đã làm yên cơn bão dữ dội (Mác 4:35-41). 身为“万主之主、万王之王”,他会施展更大的权能管理地球和支配自然界的力量。( |
kỷ lục trước là bảy cơn bão. 他們 的 臺 風記錄 同樣 是 歷年 之 最 以前 的 記錄 是 7 個 |
Một cơn bão nổi lên, và như các thủy thủ nói, con tàu cố gắng hết sức. 暴风雨来袭了,而如水手们所说的,她(该船)会摇晃。 |
Chúng tôi biết rằng những cơn bão luôn luôn xảy ra trong quá khứ." 我们知道飓风 历来都在发生。” |
Cơn bão càng gần thì lời cảnh báo phải càng mạnh mẽ. 风暴越逼近,警告就得越强烈。 |
Ngoài gió mạnh, cơn bão còn trút xuống mưa lớn với lượng tối đa 650,5 mm. 风暴产生倾盆大雨,最高降雨量达650.5毫米。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 cơn bão 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。