越南语
越南语 中的 cởi 是什么意思?
越南语 中的单词 cởi 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cởi 的说明。
越南语 中的cởi 表示解开, 脫, 脱。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 cởi 的含义
解开verb Tôi không muốn cởi trói cho cô nhưng tôi sắp chết đói rồi 你 知道 , 我 有 心想 解开 你 的 双手 因为 我 可能 会 饿死 |
脫verb Chị muốn tôi cởi hết quần áo và mọi thứ? 你 也许 想要 我 脱掉 全部 衣服? |
脱verb Chị muốn tôi cởi hết quần áo và mọi thứ? 你 也许 想要 我 脱掉 全部 衣服? |
查看更多示例
Bà nói rằng phụ nữ tiêu biểu cho quyền năng của osun khoe sự gợi cảm của mình một cách cởi mở và phóng khoáng. 教授Nzegwu曾解释 Osun是非洲约鲁巴族的神: 她经常和水被联系在一起, 代表着纯洁,繁殖力,爱, 以及最重要的,情欲, 她代表了以女性为中心的、 改变生命的能量, 流过生命,让生命更有活力。 |
Cởi quần áo ra. 脫掉 你 的 衣服 |
Nếu sẵn lòng lắng nghe với sự đồng cảm khi con nói về bất cứ chuyện gì, bạn sẽ thấy con cởi mở và muốn làm theo lời khuyên bảo của bạn. 如果不管孩子讲什么,你都愿意用心听,关怀他的感受,想必孩子也会对你敞开心扉,乐意听从你的劝导。 |
Làm thế nào việc trò chuyện cởi mở có thể giúp anh chị đối phó với sự lo lắng? 说出自己的感觉可以怎样帮助我们应付忧虑? |
Sách này chú trọng đến bốn điều cần tiết để có đời sống gia đình hạnh phúc: 1) Sự tự chủ, 2) nhìn nhận vai trò làm đầu, 3) trò chuyện cởi mở và 4) tình yêu thương. 这本书集中讨论家庭幸福的四个要素:(1)自制,(2)承认首领权,(3)良好的沟通,(4)爱心。《 |
Tớ phải cởi đôi khuyên tai này ra. 這些 玩意 也 要 從 耳朵 上 扒 掉 |
Để em cởi áo cho sếp. 把 你 的 外套 给 我 |
Ông ta rất cởi mở, và chúng tôi có một cuộc thảo luận thú vị. 有一天,我碰到喀土穆博物馆的馆长,他是个通情达理的人,我们交谈得非常愉快。 |
Thậm chí chướng ngại vật khó khăn như là giải Biển Đỏ (như Vịnh Suez), hoặc Sông Ơ-phơ-rát mênh mông không thể lội qua, cũng sẽ cạn đi, nói theo nghĩa bóng, để một người có thể băng qua mà không phải cởi dép! 即使障碍有如红海海湾(例如苏伊士湾)的水流难以克服,或像壮阔的幼发拉底河难以逾越,最终也必除去。 这些地方必然干涸,结果人不用脱鞋也能走过。 |
Ta thấy rằng bất cứ khi nào có sự đa dạng, sự cởi mở, các cuộc đối thoại, đó là khi xã hội hoạt động hiệu quả nhất. 我們看到,有多樣性存在的時候, 有開放性存在的時候, 有對話存在的時候, 就是社會最有生產力的時候。 |
Nhà nghiên cứu chính về tính cách này, Robert McCrae nói rằng "Những người cởi mở có thiên hướng tự do, tiến bộ, quan điểm chính trị cánh tả" -- họ muốn một xã hội cởi mở và luôn thay đổi -- "trong khi những người khép kín có thiên hướng bảo thủ, truyền thống, quan điểm cánh hữu." 研究这个性格特质的研究者 Robert McCrae 说 “开放的人偏向自由 进步 左翼政治思想” 他们喜欢一个开放 持续改变的社会 “封闭的人偏好保守 传统 右翼的观点。” |
Vậy thì phải cởi ra thôi nhỉ? 脫光 就 不怕 灑到 了 |
28 Hãy akhôn ngoan trong những ngày thử thách của mình; hãy cởi bỏ tất cả những gì dơ bẩn; chớ cầu xin điều gì để thỏa mãn bdục vọng của mình, mà hãy cầu xin với một sự vững vàng không lay chuyển, rằng các người sẽ không nhường bước cho một sự cám dỗ nào, nhưng các người sẽ phục vụ Đấng Thượng Đế chân thật và chằng sống. 28在受验证的日子中要a聪明,要除去一切不洁,不要祈求你要浪费在b私欲上的事物,却要坚定不移地祈求,使你们不会向任何诱惑屈服,使你们能侍奉真实而c活着的神。 |
Điều này nhấn mạnh một trong những yếu tố làm vững chắc nhiều hôn nhân—nói chuyện cởi mở và thẳng thắn. 这道出了许多婚姻得以巩固的一个要素:开诚布公地彼此沟通。 |
Nhưng dù ở bên nhau hay không, cần tận tâm cố gắng mới duy trì được việc trò chuyện cởi mở trong gia đình. 无论父母是否住在家里,他们都要格外努力,才能跟儿女保持良好的沟通。 |
Cởi áo ngoài ra. 礛 琌 礛 讽 礛 泊 芠 渤 |
Một chặp sau, các sứ đồ ngạc nhiên khi thấy Chúa Giê-su đứng dậy, cởi áo ngoài ra để một bên. 路加福音22:14,15)不久,令门徒大感意外的是,耶稣站起来,脱了外袍,拿起一条毛巾和一盆水,动手替门徒洗脚。 |
Cởi mở trong gia đình là cần thiết để cả gia đình thích nghi với đời sống mới. 要成功调整生活方式,家人之间就必须坦诚沟通。 |
Một thiếu nữ 20 tuổi nói: “Cha mẹ luôn trò chuyện với em rất cởi mở về vấn đề hẹn hò. 一个20岁的年轻女子说:“我父母向来都很坦诚地跟我讨论约会的问题。 |
4 Ở nơi chúng ta sống, môi trường chính trị có lẽ ổn định và cởi mở với sự thờ phượng thật. 4 也许我们目前住的地方政局稳定,当地政府对我们的信仰看来也很宽容。 |
Còn bạn thì sao? Bạn có bị chi phối bởi thành kiến và ấn tượng ban đầu không? Hay bạn sẵn sàng xem xét các bằng chứng với tinh thần cởi mở? 你会相信自己最初看到或听到的事,并坚持自己原有的看法,因而拒绝耶和华见证人的信息吗? 还是会以开明的头脑仔细考虑证据呢? |
Sao chúng nó cởi truồng hết thế? 她們 怎麼 都 光著 身子 |
Trò chuyện cởi mở và những mục tiêu chung 沟通要良好,目标要一致 |
Do đó chúng tôi mời bạn khảo sát các vấn đề này với tinh thần cởi mở. 所以,我们邀请你开明地研究一下这个问题。 |
Tôi chế nhạo người khác cởi truồng đến khi nhận ra mình lại không có chân. 我 嘲笑 了 一個 沒 有 穿 褲子 的 人 , 直到 我 意識 到 自己 沒有 腿 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 cởi 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。