越南语
越南语 中的 cơ căng 是什么意思?
越南语 中的单词 cơ căng 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cơ căng 的说明。
越南语 中的cơ căng 表示张量, 張量, 张量 (内蕴定义)。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 cơ căng 的含义
张量(tensor) |
張量(tensor) |
张量 (内蕴定义)(tensor) |
查看更多示例
Nhịp tim tăng, nhịp thở gấp, và cơ bắp căng lên. 我们的心跳加速, 呼吸加快, 肌肉紧绷。 |
Vì các cơ bị căng ra và co rút lại nên dần dần xương của anh Jairo cũng bị biến dạng. 雅罗因为四肢长期蜷曲,肌肉经常绷得很紧,结果骨头也变形了。 |
Những người trẻ có mối quan hệ gần gũi với cha mẹ ít có nguy cơ bị căng thẳng về cảm xúc 与父母享有亲密关系的年轻人,较少经历情绪问题 |
Khi bàng quang căng, cơ co lại. 当膀胱涨满时,逼尿肌收缩 |
Đây là chụp căng cơ. 这是张量成像 |
Lúc căng thẳng, cơ thể tiết ra chất cortisol, chất này phá vỡ mạch liên kết các tế bào thần kinh. 压力会使人体产生皮质醇,皮质醇会干扰神经细胞的联系 |
Sau khi tác nhân gây căng thẳng qua đi, cơ thể bạn có thể trở lại bình thường. 当这些因素消失后,身体就会恢复正常。 |
Trong năm 1997, một cuộc nghiên cứu với hơn 12.000 thanh thiếu niên Mỹ đã được thực hiện; kết quả cho thấy những người trẻ có mối quan hệ gần gũi với cha mẹ ít có nguy cơ bị căng thẳng về cảm xúc, hoặc có ý nghĩ tự tử hay hành động hung bạo, hoặc dùng những chất gây nghiện. 据1997年一个以1万2000多名美国青少年为对象的研究显示,与父母享有亲密关系的年轻人,较少经历情绪问题,也较少想到要自杀。 他们使用暴力,滥用成瘾药物的可能,比其他年轻人为少。 |
Tôi thấy điều này thật hết sức kinh ngạc, rằng phản ứng với stress của bạn có một cơ chế nội sinh để phục hồi sau căng thẳng, và cơ chế đó là sự kết nối giữa con người. 我认为这很奥妙 压力反应本身 竟有减压的机制 这机制就是人际关系 |
Người ta biết rõ rằng sự căng thẳng ở những cơ này có thể ảnh hưởng bất lợi đến cơ quan phát âm. 如果控制面部和呼吸的肌肉过度紧张,就会对说话造成不良影响。 |
Cortisol là hoocmon chính được tiết ra trong suốt quá trình phản ứng căng thẳng và đo cortisol từ tóc sẽ tạo ra mức căng thẳng cơ bản từ 60 đến 90 ngày của một cá nhân. 皮質醇是在壓力反應期間釋放的主要激素,從頭髮測量皮質醇可顯示個體在60至90天內的基礎壓力水準。 |
Những tín hiệu đó kích hoạt một chuỗi phản ứng lấp đầy cơ thể với các loại hoocmon căng thẳng khác nhau, gây ra những thay đổi tâm lý giúp cơ thể sẵn sàng tự vệ. 这些信号引发了化学物质的联动反应, 伴随着几种不同的压力荷尔蒙 流向身体, 导致生理变化, 使得身体进入防御准备状态。 |
Trong trường hợp này, chỉ cơ bắp cánh tay không tạo đủ lực căng cần thiết để mở cửa, vì vậy não sẽ điều khiển các cơ bắp khác tham gia giúp đỡ. 现在,光靠你手臂的肌肉 是不能产生足够的拉力来开门的 所以你的大脑会让其他肌肉来帮忙 |
Bị căng thẳng nhiều và có nguy cơ mắc bệnh, chẳng hạn như cao huyết áp, tim mạch, viêm khớp hoặc đau đầu* 感到压力倍增,有更大的患病风险,包括高血压、心脏病、关节炎和头痛等* |
Nâng tạ đúng cách giúp cơ thể thêm khỏe mạnh, đối phó với căng thẳng đúng cách giúp ý chí mạnh mẽ hơn 举重得当,你就能锻炼出强健的身体;压力处理得当,你就能锻炼出坚强的意志 |
Và bây giờ hãy nghĩ về điều này: Chứng rối loạn hậu chấn thương tâm lý là một phản ứng sai lệch của cơ thể nhằm chống lại căng thẳng, khiến cho nạn nhân phải chịu đựng vô vàn đau đớn một cách không cần thiết. 那么 创伤后应激障碍 是一种对压力的过度反应 导致受害者遭受不必要的痛苦 |
Như chị Carol, có lẽ bạn đang đương đầu với những trường hợp rất căng thẳng và dường như ít có cơ hội cải thiện tình thế. 你目前可能也跟卡萝尔一样,处境十分困难,似乎改变无望,令你灰心痛苦、意志消沉。 |
Việc mài vuốt trên những bề mặt gần đó giúp chúng ở trạng thái tốt và sẵn sàng, giúp duỗi thẳng lưng và cơ chân đồng thời còn giúp giải toả căng thẳng. 随时随地摩尖爪子不仅帮助它们时刻保持状态, 还有助于活动腰部和腿部肌肉, 也使压力得到释放。 |
Lý do cho điều này là việc liên quan tới trục hạ đồi - tuyến yên - thượng thận, hệ thống phản ứng với căng thẳng của bộ não và cơ thể điều khiển phản ứng đánh - hay - chạy. 因为这与"下丘脑-垂体-肾上腺轴"有关-- 它是大脑和身体的应激反应系统, 支配我们做出"或战或逃反应"。 (fight-or-flight response)。 |
Ngoài sự xáo trộn nội tâm vì cơ thể em đang thay đổi, em cũng bị căng thẳng về tình cảm vì cha mẹ không hòa thuận và không ngó ngàng đến em. 罗热里奥除了经历年轻人在身体上的种种转变之外,更由于父母不和、缺乏照顾而饱受感情上的压力。 |
Trẻ em đặc biệt nhạy cảm với việc kích hoạt căng thẳng lặp lại này. bởi não bộ và cơ thể chúng mới chỉ đang phát triển. 儿童对这种反复的应激激活尤其敏感, 因为他们的大脑和身体 正处在发育阶段。 |
Sống và làm việc dưới sự cấm đoán quả thật rất căng thẳng, vì chúng tôi liên tục có nguy cơ bị bắt giữ và tống vào tù. 在受禁的情况下,生活和工作的压力都很大,因为我们常常受到被捕和入狱的威胁。 |
Nhưng nếu tác nhân này kéo dài thì có thể khiến bạn mắc chứng lo âu hoặc căng thẳng kinh niên, giống như một động cơ hoạt động liên tục với công suất cao. 但如果这些因素继续存在,我们就会经常处于焦虑、紧张的状态,就像一台不停开动的发动机。 |
Ông tham dự những cuộc đàm phán căng thẳng giữa một người bạn có thế lực khác là Cơ-lo-đi-ô và Thượng viện La Mã. 当时亚基帕的另一位很有势力的朋友克劳狄,跟罗马元老院进行谈判,气氛紧张,而亚基帕则从中调解。 |
Cuối cùng, bằng cách di chuyển các cơ thanh quản giữa các sụn, ta có thể kéo căng hay điều khiển các nếp gấp ấy để dùng giọng nói như nhạc cụ bên trong của chính mình. 然后,通过把喉头肌肉 移动到软骨之间, 我们可以伸长或缩短声带 来下意识地吹奏着 体内的乐器。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 cơ căng 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。