越南语 中的 chữa bệnh cho 是什么意思?

越南语 中的单词 chữa bệnh cho 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 chữa bệnh cho 的说明。

越南语 中的chữa bệnh cho 表示老師, 醫生, 医生, 修理, 学者。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 chữa bệnh cho 的含义

老師

(doctor)

醫生

(doctor)

医生

(doctor)

修理

(doctor)

学者

(doctor)

查看更多示例

Không phải là chữa bệnh cho người bị phong hay gì đó chứ?
你 不應 該 是 個 類似 麻風病 病人 的 人 么
Có vài lần Chúa Giê-su đã dùng phép lạ đuổi quỉ để chữa bệnh cho người ta.
耶稣施行的奇迹也包括把邪灵从人身上逐出来。(
Nhân Chứng Giê-hô-va tin vào y học để chữa bệnh cho mình và con cái.
耶和华见证人信任医生为他们和儿女所作的治疗。
Khi nghe tin La-xa-rơ bị bệnh, Chúa Giê-su không vội đến chữa bệnh cho ông.
耶稣听到拉撒路病了,却没有赶紧去医治他。
Cho nên điều đầu tiên tôi làm là tìm cách tự chữa bệnh cho mình.
因此我做的第一件事是自己筛选
Hy vọng ấy tiêu tan khi anh chữa bệnh cho một phụ nữ 25 tuổi.
可是有一次,他在医治一个25岁的女子时,这个希望粉碎了。
Nay họ biết dùng tiền để nuôi con ăn học và chữa bệnh cho con.
现在,他们善用金钱为孩子提供教育,并支付必要的医疗费用。
Tuy thế, bà nhất định kiếm cho được cách chữa bệnh cho con bà.
但即使这样,她还是切切恳求耶稣为她女儿治病。
Trái lại, ngài nói với họ, chạm vào họ, và ngay cả chữa bệnh cho họ (Mác 1: 40-42).
相反,他跟他们交谈,触摸他们,甚至医治他们。(
Khi chiên nghỉ ngơi sau khi ăn cỏ là lúc thuận tiện để kiểm tra và chữa bệnh cho chúng.
羊吃完草休息的时候,就是牧羊人为绵羊检查身体的好时候。
Giới lãnh đạo của giáo hội địa phương bảo rằng Đức Chúa Trời không chữa bệnh cho tôi vì tôi thiếu đức tin.
当地的教会领袖告诉我,上帝没有把我医治好是因为我信心不足。
Ngài giải thích Đấng Mê-si là “Chúa ngày Sa-bát” vì vậy có quyền chữa bệnh cho người ta trong ngày đó.
他说,弥赛亚是“安息日的主”,自然有权在安息日治病。(
9 Nhiều năm sau, Đức Chúa Trời đã quyết định chữa bệnh cho vua Ê-xê-chia, người từng “bị bịnh nặng gần chết”.
9 上帝确实曾经施行奇迹使人康复。
Giê-su có lẽ chú ý đến vẻ ngượng nghịu của ông nên ngài chọn chữa bệnh cho ông ở nơi vắng vẻ.
耶稣也许留意到这个人局促不安,于是决定在私下把他医好。
Sau cuộc thử thách, Đức Giê-hô-va chữa bệnh cho Gióp và ban cho ông nhiều hơn những gì ông có trước đó.
后来,约伯的考验结束了。 耶和华治好约伯的病,让他拥有的比以前更多。
Khi Ê-li-sê được Đức Giê-hô-va dùng để chữa bệnh cho người ta, ông không bao giờ chịu nhận tiền của họ.
每一次上帝通过以利沙治好别人的病,以利沙都不会收钱。
Để minh họa: Ma-thi-ơ 8:5, 6 nói rằng “một thầy đội đến cùng [Chúa Giê-su], mà xin” ngài chữa bệnh cho một đầy tớ.
我们可以用马太福音8:5的记载说明这点,这节经文说:“有一个军官来见[耶稣],恳求他”医治他的仆人。
5 Nhưng hiện nay, chúng ta có nên mong đợi rằng Đức Chúa Trời hoặc Chúa Giê-su sẽ chữa bệnh cho mình bằng phép lạ không?
5 我们应该期望上帝或耶稣使我们不药而愈、神奇地康复吗?
Nhưng một ngày nọ có một người đàn bà Ca-na-an, là người ngoại đến gần ngài mà nài xin ngài chữa bệnh cho con gái bà.
有一天,一个外族人——一个腓尼基妇人——走到耶稣跟前,求他医治她的女儿。
Việc Giê-su chữa bệnh cho những người mù và những người khác cho thấy trong một phạm vi nhỏ những điều sẽ xảy ra trong tương lai.
耶稣医治瞎子和其他人的事例乃是他在未来所要成就的事的先模。
Vào một dịp khác, một người đàn ông tên là Giai-ru đến gặp Chúa Giê-su để xin ngài chữa bệnh cho đứa con gái 12 tuổi đang đau nặng.
在另一个场合,有个叫崖鲁的男子来见耶稣,他那12岁的女儿病得快要死了,他恳求耶稣治愈他女儿。
Vậy, chúng ta có thể mong đợi Đức Giê-hô-va chữa bệnh cho mình như việc ngài đã chữa lành cho một số người trong thời Kinh Thánh không?
既然我们都免不了会生病,我们在看圣经里有关治病的记载时,该有什么想法?
Có lẽ vì thấy ông ngại ngùng nên ngài đã làm điều mà không thường làm khi chữa bệnh cho người ta, đó là “dẫn ông ra khỏi đám đông”.
看来耶稣感觉到这个人有点局促不安,于是他做了一件平常治病时不会做的事:“把[这个人]从群众里带到一旁”,远离群众的视线,私下把这个人治好。(
Vậy là vì cô muốn tôi chữa bệnh. nên cô ko cho tôi chữa bệnh?
也 就是 說 因為 你 想 讓 我 治療 病人 你 不 讓 我 治療 病人?
Sự lạc quan của chúng tôi đã được phản ánh qua sự phát triển công nghệ sinh học trên toàn cầu, cố gắng sử dụng kiến thức khoa học để chữa bệnh cho con người.
我们的集体乐观反应在全球范围内 生物科技的发展中, 努力去运用科学知识治疗人类疾病。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 chữa bệnh cho 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。