越南语 中的 chó sói 是什么意思?

越南语 中的单词 chó sói 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 chó sói 的说明。

越南语 中的chó sói 表示。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 chó sói 的含义

noun

Tôi biết tiếng kêu của mấy con chó sói khốn nạn.
我 知道 叫 的 聲音 !

查看更多示例

Xem ai là chó sói.
看看 谁 才 是 王者
Đấy là chó sói.
天 啊 , 是 一頭
Chó sói túi hiện đại có lẽ đã xuất hiện vào khoảng 4 triệu năm trước.
現代的袋第一次出現距離現今約400萬年。
Tôi biết tiếng kêu của mấy con chó sói khốn nạn.
我 知道 叫 的 聲音 !
Chó sói có đến cùng lợn rừng không?
快 告訴 我 攻擊 你 們 的 豬群 裏 面有 沒有 山犬?
Động vật thường bị nhiễm gồm: chó, cáo và chó sói.
常见的受感染动物有狗、狐狸、和
cho chúng ăn tim của chó sói
在 这儿 把 它们 的 心脏 拿 去 喂 野狗
Người dân có nhiều truyền thuyết về chó sói.
因此,一些观众更同情
Chúng ta có thể chọn có thêm nhiều chó sói.
我们可以选择有更多的
Người chăn bảo vệ chiên khỏi các loài thú dữ như sư tử, chó sói và gấu.
牧羊人要保护羊群,不让羊群给狮子、豺狼、灰熊等野兽吃掉。
Trong thời Kinh Thánh, người chăn phải can đảm bảo vệ chúng khỏi chó sói, gấu, và sư tử.
在圣经时代,牧人必须非常勇敢,保护羊群免受狼群、狮子和熊袭击。(
Một tự điển y khoa nói: “LYCANTHROPY (chứng bệnh hoang tưởng biến thành sói)... từ chữ [lyʹkos], lupus, chó sói; [anʹthro·pos], homo, người.
一本医学词典说:“变狂......语源是:[lyʹkos], lupus, ;[anʹthro·pos], homo, 人。
15 Hãy coi chừng các tiên tri agiả, là những kẻ mang lốt chiên đến cùng các ngươi, song bề trong là chó sói háu mồi.
15你们要防备a假先知;他们披着羊皮到你们这里来,里面却是残暴的
Chó sói, gấu, linh miêu (5), bò rừng bison, sơn dương và dê núi (6) giờ đây chỉ còn sống ở vài dãy núi hoặc ở mãi tận phía bắc.
现在要找、熊、猞猁(5)、野牛、岩羚羊和山羊(6),就只有在少数山脉之中,或要到更远的北方,才找得到这些野生动物了。
Với sự thông qua của Luật về loài nguy cấp năm 1973 thì chó sói là một trong số những loài động vật có vú được liệt kê đầu tiên.
在1973年通过的濒危物种法案(英语:Endangered Species Act)中,是其中第一种哺乳动物。
Các bạn có nhớ cái phim hoạt hình Loony Tunes có con chó sói tội nghiệp luôn đuổi theo con chim cu nhưng không bao giờ bắt được không?
你记得卡通里 那个总是在追逐 却从未抓到猎物的土吗?
Vào thời Kinh Thánh, người chăn phải có lòng dũng cảm để bảo vệ bầy chiên khỏi nanh vuốt của sư tử, chó sói, gấu, cũng như kẻ trộm.
在圣经时代,牧人为了保护绵羊,有时得刚强勇敢,跟狮子、豺狼和熊搏斗,有时还得提防盗贼来偷窃。(
Đã từng có một loài động vật tuyệt vời, loài chó sói có túi được goi là chó sói Tasmania, tại Nam Úc hay còn gọi là loài hổ Tasmania.
也有一些令人惊叹的物种,像是袋 他们在澳洲的塔斯马尼亚州 又称塔斯马尼亚或塔斯马尼亚虎
Những động vật khác gồm có con lửng, dơi, linh miêu, chó sói, cáo, chuột kangaroo, beo núi, nhím, thỏ, chồn hôi, lừa thồ, thằn lằn, rắn và rùa sa mạc.
其他的生物包括獾、蝙蝠、大山猫、郊、小狐、更格卢鼠、美洲狮、豪猪、兔、臭鼬、野驴、蜥蜴、蛇和沙漠龟。
Con chó sói cuối cùng trong hoang dã được biết đến đã bị bắn chết vào năm 1930 bởi Wilf Batty, một nông dân từ Mawbanna ở phía tây bắc của bang.
已知最後一隻野生袋在1930年塔斯馬尼亞東北的小鎮mawbanna被一個農民Wilf Batty打死。
DÙ TRỜI MƯA hay trời tuyết, hoặc mưa đá, dù cho chó sói hay báo sư tử hoặc lãnh thổ cừu địch nào cũng không thể làm họ nao núng sờn lòng.
不管遇上雨雪冰雹、猛兽敌人,他们的决心都丝毫不减。
Những người này thường tưởng tượng họ biến thành một con chó sói, chó thường, hay một con mèo, đôi khi một con bò như trường hợp Nê-bu-cát-nết-sa”.
这些人通常以为自己变成了、狗或猫,有时也以为自己是牛,就像尼布甲尼撒一样。”(《
Các thợ săn của Vườn quốc gia đã thực hiện nhiệm vụ này và vào năm 1926 họ đã bắn giết 136 chó sói và dường như chó sói đã biến mất khỏi Yellowstone.
公园管理处的猎人们得到这样的命令后,截止1926年就宰杀了136匹,黄石地区的几乎完全绝迹。
Chó sói là loài động vật có tập tính lãnh thổ cao, và thường thiết lập các vùng lãnh thổ lớn hơn nhiều so với chúng cần để đảm bảo nguồn cung cấp con mồi ổn định.
是具有高度的領域性的動物,通常他們建立的領域超過它們實際生存所需,以確保持續的獵物供應。
(Ma-thi-ơ 26:69-75) Tuy nhiên, Chúa Giê-su từ bỏ những người hay những tổ chức thực chất là “chó sói đội lốt cừu non”—giả vờ theo Đấng Christ nhưng cố tình và khăng khăng bác bỏ sự dạy dỗ của ngài.
马太福音26:69-75)耶稣却不认那些“披着羊皮的”,就是那些假装跟从基督的人或组织。 实质上,他们却蓄意背弃基督的教诲。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 chó sói 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。