越南语 中的 chợ 是什么意思?

越南语 中的单词 chợ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 chợ 的说明。

越南语 中的chợ 表示市场, 市場, 交易市场, 市場。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 chợ 的含义

市场

noun

Anh chưa bao giờ thấy một chợ nô lệ phải không, anh Frank?
你 见 过 奴隶 市场 吗 , 法兰克 先生 ?

市場

noun

Anh sẽ phải dẫn nó ra chợ.
你 必須 得 帶 它 去 市場 就 這樣

交易市场

noun

Tại Trung Quốc, Randy chụp một chợ sứa.
这是兰迪在中国拍摄的水母交易市场

市場

noun

Anh sẽ phải dẫn nó ra chợ.
你 必須 得 帶 它 去 市場 就 這樣

查看更多示例

Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
卖槟榔的小贩会在大街上或市场里摆个摊子,有时还会带着孩子。
Trận đấu lần đầu tiên có bằng chứng ghi lại được tổ chức ở Rô-ma vào năm 264 TCN, khi ba cặp đấu sĩ đấu trong chợ bán bò.
在罗马历史上,首次记录下来的格斗比赛在公元前264年举行,三对格斗士在牛市场上决斗。
Tôi nghĩ Andrew che đậy nó rất tốt, nên tôi chuyển sang phần ba điều mà những chợ đơn lẻ cũng không giải quyết các vấn đề về sự nghèo.
我相信安德鲁已很好的诠释这一点了,所以我就移至第三点, 那就是单靠市场本身 也不能解决贫困问题。
Vì thế CNN đến, và chúng tôi rất vui vì họ đến thăm chợ nông sản của chúng tôi.
CNN也打电话来,我们很高兴地邀请他们来参观我们的农场。
Đây là phiên đấu giá hàng ngày tại chợ cá Tsukiji đó là bức ảnh tôi chụp 2 năm trước.
这是我几年前在筑地鱼类市场 拍摄的每日拍卖。
AN NINH CÁ NHÂN: Bom nổ ở chợ.
人身安全 炸弹爆炸,市集多人伤亡。
Và ngay lúc này, FDA đang cố gắng đưa ra quyết định cuối cùng cho việc này, có thể, sớm thôi, bạn sẽ được ăn loại cá này -- nó sẽ được bán rộng rãi ở chợ.
如今食物药品监管局正试着作出最后的决定 关于是否你可以食用这种鱼-- (一旦通过)这种鱼就会被出售。
Vì vậy hội thánh sắp đặt để rao giảng thường xuyên ở khu chợ này.
于是,当地会众就安排经常的集市见证。
Và dự án đầu tiên, xây dựng vào mùa hè tới, sẽ là một khu chợ ngoài trời ở trung tâm thành phố, tiếp theo là những bến xe buýt có mái cho cho hệ thống xe buýt trường học năm thứ hai và dự án nâng cấp nhà cửa cho người cao tuổi vào năm thứ ba.
第一个项目,将会在下个夏天开始建设 是一个市区的露天农贸市场 接下来就是第二年的校车系统 然后第三年是提高老年人的居住环境
Bị giằng khỏi tay những bà mẹ đầm đìa nước mắt, những đứa trẻ gào thét vì bị đưa đến các chợ đấu giá để bán cho người ngã giá cao nhất.
儿童被拍卖,价高者得,结果母子被迫分离,孩子啼哭,母亲哀号。
Đúng vậy, chúng tôi kinh doanh nó, nhưng vài người cần trả tiền ủng hộ từ thiện khi đang đào tạo, và ủng hộ quản lí, tư vấn chiến lược và có thể điều quan trọng nhất chính là cách hội nhập vào các mối liên lạc mới, mạng lưới mới và những khu chợ mới.
是的,我们将慈善事业商业化运行, 不过都需要人们的善意(金钱)支持 来维持培训和管理机构的运作,还需要战略建议 以及最重要的一点, 就是与新人、新关系和新市场的接触。
Sau đó, khi đi lên thành phố bán nông sản và thấy một Nhân Chứng đang phân phát Tháp Canh ở chợ, ông đã đến gặp chị.
后来有一次,他带着自己的农产品进城去卖,见有一个耶和华见证人向别人介绍《守望台》,就走过去跟那个见证人交谈。
Ảnh còn phải đưa đàn bò của ông tới chợ.
他 得 趕 你 的 牛 去 賣
Khi họ không làm việc thì có thể là họ đi đây đi đó, đi chợ hoặc đi chơi.
他们就算不是在工作,也可能会出外旅游、购物或作某种形式的消遣。
Đó là một ngôi làng rất nhỏ -- chợ mở mỗi tuần chỉ một lần để mọi người nhét tất cả mọi thứ vào lu vại của mình.
那是一个很小的村子 每周有集市 在这一周一次的集市上人们会把东西都放到大染缸里。
Khi đến thủ đô Bangkok, chúng tôi thấy một thành phố với nhiều khu chợ náo nhiệt và hệ thống kênh rạch để giao thông.
来到首都曼谷,我们看见到处都是闹哄哄的市场,纵横交错的水道是交通要道。
Vậy sao chúng ta nghĩ lựa chọn của mình khi mua 1 cốc cà phê nâu giá 4 đô tại hội chợ đựng trong cốc tái sử dụng lại quan trọng, trong khi việc chúng ta đầu tư 4,000 đô cho khoản lương hưu của mình lại không?
因此,我们为何会认为 购买4美元一杯的公平贸易树荫咖啡, 用可重复使用的马克杯就有意义, 而善用我们的退休金投资账户 里的4000美金, 就没意义呢?
Nhà thờ nằm tại nơi từng là trung tâm cổ xưa của Medina, với nhiều khách sạn và chợ cũ xung quanh.
先知寺处于传统的麦地那市中心,周围有许多饭店和旧集市
Một người đàn bà tại một xứ ở Phi Châu nói: “Khi bạn thấy đồ gì ở ngoài chợ, bạn nói: ‘Được rồi, để tôi về nhà lấy tiền mua’.
某个非洲国家的一名女子说:“你在市场上看见某样物品,你说,‘好,让我回家拿钱把它买下来。’
Một ngày nọ, vào tháng 10 năm 1941, khi tôi đang làm chứng tại khu chợ, có người nói về một Nhân Chứng Giê-hô-va sống tại thị trấn kế cận.
大约1941年10月的某一天,我们正在市集向人作见证;当时有人提及,有一个耶和华见证人住在邻近的镇上。
Và giờ chỉ với một đô la, bạn có thể sở hữu chiếc dĩa tốt hơn những người bán ở chợ bán cho bạn.
只要1美元, 你可以得到一个比 这个市场提供个你的更好的选择。
Khi ở thành A-thên, sứ đồ Phao-lô ngày ngày đi đến khu chợ để rao giảng tin mừng về Chúa Giê-su (Công 17:17).
使徒行传17:17)保罗选择到市集广场传道,因为雅典人日常生活的许多活动都集中在那里。
Tôi chỉ đi chợ mua một cái áo mới, vậy thôi.
只是 买条 新 裙子 而已
Chắc hẳn, Chúa Giê-su đã quan sát những người phụ nữ nghèo—có thể cả mẹ ngài—mua những con chim nhỏ bé ấy ở chợ về làm thức ăn cho gia đình.
无疑耶稣见过许多贫穷的妇人,也许包括他的母亲在内,到市场买这种小鸟给家人果腹。
chợ nông sản, À, siêu thị
跳蚤市场 , 不 , 农贸市场 , 不 , 超级市场 , 我们 会 占领 所有 市场

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 chợ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。