越南语
越南语 中的 chim bồ câu 是什么意思?
越南语 中的单词 chim bồ câu 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 chim bồ câu 的说明。
越南语 中的chim bồ câu 表示鴿子, 鸽子, 鸠鸽科。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 chim bồ câu 的含义
鴿子noun Tớ biết cậu ko phải là 1 con chim bồ câu. 我 知道 你 不是 鴿子 |
鸽子noun Tôi thấy không thoải mái đặt mọi người vào những chuồng chim bồ câu. 我不喜欢把人放进鸽子笼里, 然后贴上标签。 |
鸠鸽科
|
查看更多示例
5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì? 5:12 “他的眼睛好像溪水旁的鸽子,在奶中沐浴”是什么意思? |
Ông viết "Ai cũng quan tâm đến chim bồ câu. 」皆稱旨,賜孔雀翎。 |
HÃY xem con chim bồ câu bay xuống phía trên đầu người đàn ông này. 你看,有只鸽子降在这人的头上。 |
Thịt chim bồ câu rất được ưa thích còn phân thì làm phân bón. 到中世纪,鸽巢成了令人艳羡的资产;在有些国家里,惟独贵族或教团才有资格拥有鸽巢。 |
CHIM bồ câu hầu như là một trong những loài chim đầu tiên mà người ta nuôi. 鸽子也许是人类最先饲养的家禽之一。 |
Mặt khác, nhóm từ “chim bồ-câu ta” chỉ sự ưu ái (Nhã-ca 5:2). 另一方面,“我的鸽子”代表惹人喜爱的东西。( |
Tớ biết cậu ko phải là 1 con chim bồ câu. 我 知道 你 不是 鴿子 |
Đoàn tàu trông giống như chim bồ câu từ chân trời 船队有如海平线上的鸽子 |
Trong một dịp nọ, thánh linh xuất hiện như chim bồ câu. 圣灵有一次以鸽子的形状显现,另一次则以火舌的形状显现,但从没有以人形显现 |
“Khôn-khéo như rắn và đơn-sơ như chim bồ-câu” “要像蛇一样谨慎,像鸽子一样清白无邪” |
Cảnh sát Nam Phi đã phát giác một hoạt động chuyển kim cương lậu bằng chim bồ câu. 《多伦多星报》报道,“数周内,加拿大文化的古老特色将要终止,到时[纽芬兰]的警察会破例地携带手枪”。 |
Vào lúc chiều tối, như một đám mây, cả bầy chim bồ câu lũ lượt bay về chuồng. 鸽子在晚间一起回巢,它们有如大片云彩一般降在鸽巢之上。 |
Và các bạn có thể thấy, đây là một con chim bồ câu đuôi quạt. 像你看到的一样, 这是一只小扇尾鸟 |
Người thấy Thần Khí Thiên Chúa đáp xuống như chim bồ câu và ngự trên Người. 祂就看见神的灵,仿佛鸽子降下,落在祂身上。 |
Đức Chúa Trời còn đổ thánh linh dưới hình chim bồ câu xuống trên Chúa Giê-su. 另外,上帝使圣灵像鸽子一样降在耶稣身上。 |
Sự kiện Ma-ri dâng hai chim bồ câu cho biết điều gì? 马利亚献上两只鸽子反映什么呢? |
Bà để chim bồ câu đậu khắp người. 第一次 看到 你 我 觉得 很 恐怖 |
8:11—Nếu cây cối đã bị Nước Lụt tàn phá, chim bồ câu lấy lá ô-li-ve ở đâu? 8:11 既然洪水把所有树木都冲毁了,鸽子是从哪里找到橄榄叶的呢? |
Vâng, Giê-su ví các môn đồ như chiên, như rắn, như chim bồ câu và như châu chấu. 不错,耶稣把他的跟从者比作绵羊、蛇、鸽子、蝗虫。 |
Một số nhỏ như là chim bồ câu, và một số có kích thước của một chiếc xe buýt. 有些恐龙像鸽子一样小 有些则跟校车一样大 |
Giăng làm chứng: “Ta đã thấy Thánh-Linh từ trời giáng xuống như chim bồ-câu, đậu trên mình Ngài. 约翰为他作见证说:“当时我看见圣灵像鸽子从天而降,留在他身上。 |
Họ có dâng một chiên con cùng với một chim cu hoặc chim bồ câu, như Luật Pháp quy định không? 他们有没有按照律法的规定献上一只公绵羊及一只斑鸠或雏鸽呢? |
Về di truyền, chim bồ câu đuôi quạt thực sự là loài giống bồ câu viễn khách nhất còn tồn tại. 从基因层面来说,带尾鸽似乎是活着的旅鸽 牠们的基因体中只有一些带尾鸽特有的序列 |
Giê-su “thấy Thánh-Linh của Đức Chúa Trời ngự xuống như chim bồ câu, đậu trên Ngài” (Ma-thi-ơ 3:16). 当时“上帝的灵好像鸽子降在耶稣身上”。( |
Giăng Báp-tít chứng nhận: “Ta đã thấy Thánh-Linh từ trời giáng xuống như chim bồ-câu, đậu trên mình Ngài... 施浸者约翰作证:“当时我看见圣灵像鸽子从天而降,留在[耶稣]身上。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 chim bồ câu 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。