越南语
越南语 中的 chỉ 是什么意思?
越南语 中的单词 chỉ 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 chỉ 的说明。
越南语 中的chỉ 表示仅有的, 唯一的, 只, 錢。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 chỉ 的含义
仅有的pronoun |
唯一的pronoun Juan không chỉ nội gián của chúng tôi. 胡安 并 不是 我們 唯一 的 線 人 |
只pronoun Mọi người thường nghĩ rằng chỉ có con người mới có thể sử dụng ngôn nghĩ. 以前人們以為只有人類才懂得用語言溝通。 |
錢(古代單位) Chỉ cần ghé qua Utah rồi đi Mexico luôn. 在 犹他州 拿到 钱 之后 就 去 墨西哥 |
查看更多示例
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005. 温习范围包括训练班在2005年9月5日至10月31日各周所论及的资料。[ |
9, 10. (a) Chỉ thị nào của Đức Giê-hô-va đã thay đổi cuộc đời Nô-ê? 9,10.( 甲)耶和华的吩咐怎样改变了挪亚的一生?( |
Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. 正如一位经验丰富的长老说:“你若仅是责骂弟兄,就不会成就什么事。” |
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. 还有,人无需接受特殊训练或有什么运动技巧,只要有一双舒适的鞋子,就可以享受步行之乐。 |
Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu! 只需选择最适合您的指南模块即可开始了解! |
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. 这里,我只是想说:要应用这个原理去解决世界上的很多问题 改变学校的退学率 打击毒品,增强青少年健康 用时间隐喻法治疗那些患有创伤后应激障碍的老兵 — 创造医学奇迹 促进可持续发展和保护 在具有50%退出率的医院内减缓身体康复 改变那些呼吁自杀的恐怖分子 将家庭矛盾转化为时间区域的冲突 |
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. 我们晚上能看见的星,绝大多数都离我们很远,即使用最大的天文望远镜观看,也只能看到一点点星光。 |
Vâng, như tôi vừa mới nói, đó là một hình dung, tôi chỉ muốn chỉ ra bức hình này. 这是张图片,我只是想要展示这张照片。 |
Nhưng chỉ ít phút sau, tôi nhận ra rằng chúng tôi không đang nói về cùng một ông Áp-ra-ham. 谈了一会儿,我发觉大家所说的根本不是同一个人,他想到的是美国前总统亚伯拉罕·林肯! |
Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. 以前我参加聚会时就只是坐在那里,从不回答问题,总觉得没有人在乎我怎么想。 |
Nếu ngân sách của bạn có cùng giá trị trong suốt một tháng và bạn tích lũy chi phí trong một tháng theo lịch nhiều hơn giới hạn hàng tháng cho phép, bạn sẽ chỉ bị tính phí cho giới hạn hàng tháng của mình. 如果您的预算在一整个月里始终保持不变,而您在一个自然月里累积的费用超过了您的月度限额所允许的金额,则我们只会按月度限额向您收费。 |
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. 现在应许之地就在眼前,他们只要往前走就可以了,就像船只朝着标明终点的亮光前进一样。 |
Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi. 决定是否要改变是操之在自己,而且只有你能决定。 |
Nếu chỉ có chúng tôi sẽ xem trọng lượng của chúng tôi. 如果我们注意自己的体重。 |
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. 爸爸不是个很有军人作风的人; 他只是对自己因身体缺陷而没能参加二战 感到不快。 尽管他们的确让他一路通过了 长达数小时之久的军队体检, 直到最后一项 测视力。 |
Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn. 很多诚恳的读者读过这两本杂志一段短时间之后,都对杂志表示衷心的赏识。 这些并非罕见的事。 |
Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. 于是,这个可以让人吸毒成瘾的多巴胺系统, 这个可以让人在得了帕金森症后无法动弹的, 同时也可以引起多种形式精神疾病的系统, 在我们与其他人产生互动时重组, 并且对你与他人互动时的手势 赋予特定的意义。 |
Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va. 要留意的一点是,路得不像很多外族人那样,只泛泛地使用“上帝”这个头衔,而是用上帝的名字“耶和华”来称呼他。《 |
Chúng ta sẽ sớm tìm được địa chỉ của bố mẹ con bé thôi. 我们 几分钟 就会查 到 她 父母 的 地址 |
Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”. 因此,人们不仅说耶稣是“木匠的儿子”,也说他是个“木匠”。( |
Những chỉ dẫn thiết thực trong buổi nhóm họp này giúp nhiều người trong chúng ta tự tin hơn khi thăm lại và điều khiển cuộc học hỏi Kinh Thánh. 我们在聚会时学到许多实用的建议,能使我们在续访和主持圣经课程时更有自信。 |
Cho biết địa chỉ và giờ họp. 要写清楚会众的地址和聚会时间。 |
Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4). 保罗写道:“各人应当察验自己的行为;这样,他所夸的就专在自己,不在别人了。”——加拉太书6:4。 |
Tuy nhiên, họ chỉ mới đi được vài cây số thì gặp bão. 虽然已经划了许久,船儿却只前进了几公里。 |
Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18). 其实,我们人人所面对的重大争论便是:我们接受抑或拒绝‘惟独名为耶和华的’上帝的至高统治权。——诗篇83:18。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 chỉ 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。