越南语
越南语 中的 chất kích thích 是什么意思?
越南语 中的单词 chất kích thích 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 chất kích thích 的说明。
越南语 中的chất kích thích 表示刺激物, 興奮劑, 兴奋剂, 刺激的, 刺激剂。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 chất kích thích 的含义
刺激物(stimulator) |
興奮劑(stimulant) |
兴奋剂(stimulant) |
刺激的(irritant) |
刺激剂(irritant) |
查看更多示例
Liên Hợp Quốc ước tính có 55 nghìn người sử dụng chất kích thích trái phép ở Mỹ. 联合国的调查分析表明 美国有大约5500万人使用违禁药物 |
Nỗi sợ và chất kích thích, như anh nói? 你 說 恐懼 和 刺激 ? |
Ngoại trừ các chất kích thích phi pháp. 除了 某些 违法 药物 |
Mặt khác, chất kích thích như cocaine, là những thuốc tăng dopamine. 从另一方面来说,像可卡因那样的苯异丙胺 那样的多巴胺激动剂 |
Tránh ăn quá no cũng như dùng thức uống có chất kích thích hoặc rượu bia trước khi ngủ. 临睡前不要吃得太饱,也不要进食含有咖啡因或酒精的东西 |
Gần như mỗi xã hội đều sử dụng chất kích thích để giảm đau, tăng lực, xã hội hóa, thậm chí để giao tiếp với thần. 几乎每一个社会 都有使用精神药物 用来解决疼痛、提升精力、社交应酬、 甚至是用来与神对话。 |
Thứ ba là internet, như tôi đã nói, nó chỉ là chất kích thích kinh ngạc nhất cho lập luận và sự phỉ báng diễn ra sau. 第三个便是互联网,如上所述, 这是事后颠倒黑白魔鬼般 最具刺激性的推动力。 |
Trò chơi trong danh mục tuổi này vẫn có thể được phân loại là thân thiện với gia đình nhưng mang tính chất kích thích và cạnh tranh hơn. 此年龄类别中的游戏仍可归类为适合家庭娱乐,但内容更刺激并涉及更多竞技性方面的细节。 |
Chị Maria kể lại những gì đã xảy ra: “Trường tôi tổ chức chương trình hội thảo về vấn đề đối phó với nạn lạm dụng chất kích thích. 马丽亚讲述事情经过:“我是老师,我的学校举办了一个研讨会,探讨滥用药物的问题。 |
Bao nhiêu người ở đây từng ăn cắp đồ ở cửa hàng, từng sử dụng chất kích thích, hay từng đi đánh nhau-- với ngay cả anh em ruột mình? 那么有谁偷过东西, 试过违禁药品 或者打过架, 对,即使跟兄弟姐妹也算。 |
Nhưng bạn có thể tưởng tượng sẽ có nhiều vụ nếu cảnh sát chặn lũ đó lại và lục túi để tìm chất kích thích khi chúng đi đến lớp học? 但是你能想象如果警察截停这些上学路上的孩子 从他们的口袋中搜查毒品 |
Hàng triệu người hút thuốc, cũng như nhiều người dùng chất “kích thích để tìm khoái lạc”, sẽ hủy hoại sức khỏe và chất lượng đời sống họ vì nghiện ngập. 此外,成千上万的其他烟民和使用软性毒品的人,都染上烟瘾和毒瘾,以致健康和生活素质都大受损害。 |
Theo các nhà nghiên cứu y khoa, ngày càng có nhiều vận động viên trẻ sử dụng chất kích thích có thể gây hại để đạt thành tích cao trong thể thao. 根据一些医学研究,有越来越多年轻的运动员为了在运动比赛中得胜,会服用一些能够提高自己的表现,但却有潜在危险的药物。 |
Giữa cuộc tranh cãi về việc sử dụng chất kích thích và hóa chất để nâng cao thành tích cuộc đua, danh tiếng của môn thể thao này ngày càng lu mờ. 在应否服用药物来提高车手表现的争论中,运动比赛已在人们心中名誉扫地。 |
Dù nó là do rối trí, hay sử dụng chất kích thích, tìm kiếm sự hồi hộp, hay do lời nói trong lương tâm tôi, Tôi từ chối việc đứng yên và im lặng. 无论是通过分散注意力, 滥用药物, 寻求刺激, 或者是,小心谨慎地 关注我内心的想法, 我拒绝,保持冷静和沉默。 |
Vì vậy, những gì người ta đang nói là những kẻ dùng chất kích thích cũng là những người tiêu dùng, thế nên họ có điều này trong đường dẫn thần kinh của mình. 那些吸毒的人也是消费者 他们已经形成了这个思路 |
Và tất nhiên, nếu bạn nạp năng lượng cho giai đoạn thức bằng những chất kích thích này, thì sau đó tất nhiên đến 11 giờ đêm, não nói với chính nó, "Ah, thực tế là, tôi cần được ngủ một lúc. 当然,你要保持清醒状态, 就会用这些兴奋剂, 然后,到了晚上11点时, 大脑会说,"啊,实际上, 我需要小睡一会。 |
Đây là một bài viết tuyệt vời tôi đã xem qua trong tạp chí New York. Nó nói rằng người sử dụng chất kích thích trên khắp nước Mỹ đang thực sự mua chúng bằng các chai tẩy rửa Tide. 这是我在《纽约杂志》读到的一篇很棒的文章 文章提到美国各地的吸毒者 正在用一瓶瓶汰渍洗涤剂 来购买毒品 |
Họ nói, rõ ràng là đã cố gắng để tách mình ra khỏi chất kích thích, nhưng cũng nói rằng, "Điều đó nhắc nhớ tôi một điều và đó là giá trị của các thương hiệu đã kiên trì trụ vững." 宝洁显然不想和毒品扯上关系 它们认为这件事说明了一点 就是汰渍的品牌价值很稳定(笑) |
▪ Khoảng 200 triệu người, 5 phần trăm dân số thế giới, ở độ tuổi từ 15 đến 64 đã sử dụng chất kích thích trái phép trong năm vừa qua.—2005 WORLD DRUG REPORT, VĂN PHÒNG LIÊN HIỆP QUỐC VỀ MA TÚY VÀ TỘI ÁC. ▪ 去年全球年龄介于15至64岁的人口中,估计有百分之5,相等于二亿人曾吸食毒品。——联合国药物及罪行办公室出版的《2005年世界药物报告》 |
Tôi sẽ không đi vào cụ thể về cái mà đã dẫn tôi đên quyết định của mình, nhưng mà tôi sẽ nói là nó liên quan đến bia, rượu, thuốc lá, những chất kích thích khác và một người phụ nữ. 我不会详述使我作出这个决定的原因 不过可以简单概括成,酒精、香烟 一些其它的东西和女人 |
Ví dụ: Xếp hạng nội dung trên YouTube cho video có ngôn ngữ không phù hợp, có cảnh hơi bạo lực, sử dụng chất kích thích ở mức độ nhẹ và không có cảnh khỏa thân hoặc cảnh nóng sẽ là L+ V D. 舉例來說,如果影片含有煽情露骨語言、少許暴力內容、少許藥物使用畫面,但是無裸露或性愛畫面,那麼影片的 YouTube 內容分級就會顯示為:L+ V D。 |
Những video thảo luận về ma túy hoặc chất kích thích nguy hiểm nhằm mục đích giáo dục, cung cấp tư liệu và phục vụ nghệ thuật thường phù hợp để tham gia quảng cáo, miễn là việc sử dụng ma túy hoặc lạm dụng chất kích thích không gây phản cảm hoặc không nhằm mục đích tán dương. 如果讨论药品或危险物质的视频是用于教育、纪实和艺术用途,那么只要没有具体描绘或美化药品使用或物质滥用,此类视频通常适合展示广告。 |
Nếu bạn cần một đồng hồ báo thức để giúp bạn ra khỏi giường vào buổi sáng, nếu bạn tốn nhiều thời gian để thức dậy, nếu bạn cần rất nhiều chất kích thích, nếu bạn hay quạu, nếu bạn dễ cáu kỉnh, nếu bạn bị các đồng nghiệp nói rằng bạn trông mệt mỏi và dễ cáu kỉnh, rất có thể là bạn bị thiếu ngủ. 如果早上起床你需要一个闹钟, 如果你花很长时间起床, 如果你需要大量的兴奋剂, 如果你脾气乖戾易怒, 如果你的同事告诉你 您看起来疲倦和易怒、 你很可能就是睡眠不足。 |
Chúng tôi đã chỉ ra rằng một hành động ngắn này thực chất là đủ để kích thích việc học. 现在我们所展示的简短的步骤 就足够,确定的,来诱导学习行为 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 chất kích thích 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。