越南语 中的 chất gây nghiện 是什么意思?

越南语 中的单词 chất gây nghiện 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 chất gây nghiện 的说明。

越南语 中的chất gây nghiện 表示药物, 药物。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 chất gây nghiện 的含义

药物

noun

• Lạm dụng thuốc hoặc chất gây nghiện
• 滥用药物或酗酒

药物

• Lạm dụng thuốc hoặc chất gây nghiện
• 滥用药物或酗酒

查看更多示例

• Lạm dụng thuốc hoặc chất gây nghiện
• 滥用药物或酗酒
Cô phải đấu tranh với việc lạm dụng chất gây nghiện, chứng trầm cảm và lo lắng.
她挣扎于吸毒成瘾、抑郁和焦虑当中。
Tôi hút tới 20 điếu cần sa mỗi ngày, dùng heroin và các chất gây nghiện khác.
我一天最多能抽上20根大麻,也会吸食海洛因和各种毒品,有好几次,我都吸毒过量,差点死掉。
Và tất nhiên, nó có mọi tính chất của chất gây nghiện.
确然,爱情拥有成瘾的所有特征, 你专注于他,执念于他, 渴望得到他,并扭曲现实, 愿不顾一切以赢得他的爱。
Dù cũng thử nhiều loại chất gây nghiện, nhưng tôi chỉ thích uống rượu vì thấy đó là điều vui nhất.
我尝试过吸食各种各样的毒品,但惟有酒才令我上瘾,因为我觉得喝酒最畅快。
● Tại sao là thiếu khôn ngoan khi dùng ma túy, rượu bia hay những chất gây nghiện khác để trốn tránh thực tại?
● 为什么说,借着吸毒、醉酒或其他方法来逃避现实是不智的?
Các nhà nghiên cứu tìm ra một số lý do: (1) Thuốc lá có thể gây nghiện như là các chất gây nghiện bất hợp pháp.
研究人员发现有以下几个原因:(1)烟草产品跟毒品一样会使人上瘾。(
Ví dụ, có những lúc khi đang chơi bời và dùng chất gây nghiện với đám bạn, tôi chợt nghĩ đến Đức Giê-hô-va.
例如,有些时候,我跟朋友一起吸毒时,会猛然想起耶和华。
Chúng ta được khỏe mạnh vì tránh dùng thuốc lá và chất gây nghiện, những thứ làm ô uế thân thể và tổn hại về thiêng liêng.
我们能够“安好”,是因为弃绝了那些玷污身体和心灵的事,例如不抽烟、不吸毒。
Trong nhiều ngày, tôi vừa hút cần sa và dùng những chất gây nghiện khác vừa sửa xe gắn máy của tôi trong nhà để xe của cha mẹ.
我在父母的车行修理自己的摩托车,天天吸食大麻和其他毒品。
Và sự tin cậy Đức Chúa Trời qua lời cầu nguyện giúp một người đối phó với các vấn đề trong đời sống mà không cần dùng đến chất gây nghiện.
人无须借吸毒来逃避困难。 只要向上帝祷告、恳切祈求,就能得着帮助,应付生活的问题。
LỢI ÍCH: Giờ đây, tôi có tâm trí bình an và lương tâm trong sạch vì biết thân thể mình không còn bị nhơ bẩn bởi chất gây nghiện hay lối sống sa đọa.
我的福分:我不再做玷污自己身体的事,例如吸毒和行淫,因此能享有无愧的良心和内心安宁。
Một bách khoa từ điển về sức khỏe cho biết: “Khi uống rượu hoặc dùng chất gây nghiện”, một người rất khó “suy nghĩ sáng suốt và nhận ra tình thế có thể gây nguy hiểm”.
一部医疗保健百科全书说,“人要是喝了酒或吃了药”,就很难“清晰地思考和评估身边的潜在危险”。
Thành phần hoạt hóa chính trong khói thuốc là nicotin, một chất thuốc gây nghiện cao độ.
香烟的主要活性组分是尼古丁,这种药物很容易使人上瘾。
Họ tin việc hút thuốc, uống rượu quá độ, lạm dụng những chất gây nghiện, đánh bạc, quan hệ tình dục bừa bãi và đồng tính luyến ái là những thực hành gây tổn hại về tâm linh”.
他们认为吸烟、酗酒、滥用药物、赌博、性杂交和同性恋等行为会破坏人与上帝的关系。”
Và hơn 150 người nhận được trợ giúp từ các dịch vụ về lạm dụng chất gây nghiện và sức khỏe tinh thần thông qua chiến dịch "Có một cách tốt hơn". Đây là tôi vào hai tuần trước,
透過「更好的方式,」 有超過 150 人與心理健康及 藥物濫用服務連結,
Ở Hoa Kỳ, để đối phó với cuộc khủng hoảng về nhóm thuốc giảm đau có tính chất gây nghiện (opioid), chính quyền liên bang bắt đầu nhấn mạnh phương pháp điều trị cai nghiện hơn là cưỡng chế.
在美国,联邦政府防治“鸦片类药物危机”渐以戒除药瘾而非执法为重。
Tín đồ thật của Đấng Christ nhận biết rằng sự dạy dỗ thiêng liêng thích hợp trong gia đình che chở người trẻ khỏi những chất gây nghiện, những tổn thương về cảm xúc, ý định tự tử, bạo lực, v.v...
真正的基督徒也看出,在家里施行适当的宗教教育能够保护年轻人,帮助他们避免滥用成瘾药物,免受情绪困扰,教他们不要随便轻生,远离暴行等等。
Khi được hỏi về bí quyết sống lâu, bà chia sẻ mình chưa bao giờ dùng chất gây nghiện, thường ăn 3 quả trứng mỗi ngày, đôi lúc uống một cốc rượu brandy tự làm và ăn chocolate, nhưng hơn hết là phải lạc quan về tương lai.
當別人拜访她時,她說她從不吃藥,一天吃三隻雞蛋并喝一杯自製的白蘭地,有時还會吃巧克力。
Bài viết giải thích rằng việc tha thứ có thể làm cho “những mối quan hệ tốt đẹp hơn; tinh thần và tâm lý ổn định hơn; ít căng thẳng, lo lắng và hận thù; hạ huyết áp; giảm các triệu chứng trầm cảm, giảm nguy cơ nghiện rượu và các chất gây nghiện”.
文章接着说,“宽恕能促进人际关系和身心健康,抗忧郁,减少焦虑、压力、敌意,稳定血压,还能降低酗酒和滥用药物的可能性”。
Mặc dù quan tòa đứng về phía Coca-Cola, Hạ viện Hoa Kỳ đã bổ sung hai dự luật năm 1912 nhằm sửa đạo luật Pure Food and Drug Act, buộc phải thêm caffein vào danh sách các chất "gây nghiện" (habit-forming) và "độc hại" (deleterious) và các chất này phải được ghi rõ trên nhãn sản phẩm.
尽管法官最后的裁决有利于可口可乐,1912年仍然有两个旨在修正纯粹食品与药品法案的议案被提交到众议院,把咖啡因添加进“上瘾”和“有害”的物质清单,因此该成份必须在产品标签中列出。
Trong năm 1997, một cuộc nghiên cứu với hơn 12.000 thanh thiếu niên Mỹ đã được thực hiện; kết quả cho thấy những người trẻ có mối quan hệ gần gũi với cha mẹ ít có nguy cơ bị căng thẳng về cảm xúc, hoặc có ý nghĩ tự tử hay hành động hung bạo, hoặc dùng những chất gây nghiện.
据1997年一个以1万2000多名美国青少年为对象的研究显示,与父母享有亲密关系的年轻人,较少经历情绪问题,也较少想到要自杀。 他们使用暴力,滥用成瘾药物的可能,比其他年轻人为少。
Tổng thống Donald Trump mới tuyên bố tình trạng y tế khẩn cấp liên quan tới cuộc khủng hoảng về nhóm thuốc giảm đau có tính chất gây nghiện (opioid), dù chính phủ của ông ta chưa có các hành động thích đáng để triển khai phương pháp tiếp cận thiên về y tế công cộng hơn.
特朗普总统近期宣布“鸦片类药物危机”为公共卫生紧急状态,不过其政府尚未采取适切行动进一步落实公共卫生防治途径。
Vì thế nếu chúng ta có thể tìm ra những tế bào đó là loại nào, chúng ta có thể tìm được những mục tiêu mới mà có thể sử dụng để kiểm soát hay chống lại chất gây nghiện, hay sử dụng để thay thế các điện cực đặt bên trong cho những người có khuyết tật rất nghiêm trọng.
如果我们能够知道是哪些细胞的话 我们可能就有新的靶细胞 来专门设计或者挑选药物来对抗疾病 或者找到植入电击器的位置 来帮助那些有着严重残疾的病人
Những thử thách của xã hội loài người ngày nay, gồm có sự vô luân, hình ảnh sách báo khiêu dâm, xung đột vũ trang, ô nhiễm, lạm dụng chất gây nghiện và nghèo khổ, phát triển mạnh vì nhiều người trong thế giới đã chọn “làm theo ý muốn của quỷ dữ và của xác thịt”15 thay vì theo ý muốn của Thượng Đế.
现今人类社会所面临的种种挑战,像是不道德、色情、武装冲突、污染、药物滥用和贫穷等,随处可见,这是因为世人大多选择“与魔鬼及肉体的意思和谐”15,而非遵从神的旨意。“

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 chất gây nghiện 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。