越南语 中的 chán nản 是什么意思?

越南语 中的单词 chán nản 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 chán nản 的说明。

越南语 中的chán nản 表示沮丧, 沮喪, 沮丧的, 忧郁的, 悲观的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 chán nản 的含义

沮丧

(dispirited)

沮喪

(depressed)

沮丧的

(downcast)

忧郁的

(downcast)

悲观的

(downcast)

查看更多示例

Nhưng họ đã không bỏ cuộc vì chán nản.
虽然他们饱经风霜,却从没有因灰心而气馁。
Chị Mary than thở: “Tôi cảm thấy thật buồn và chán nản làm sao”.
想到基督徒责任的担子,玛丽叹息说:“我十分苦恼,心灰意冷。”
Sự tuyệt-vọng, mặc-cảm tội-lỗi và sự chán-nản tinh-thần
绝望、罪咎和抑郁
Nhưng biết rằng việc sẽ không ai có thể xem làm cho cậu ta chán nản.
但在知道没人会看到他的成果之后,他沮丧极了。
Tôi còn cần được huấn luyện nhiều và có thể sinh ra chán nản.
我仍需要接受更多训练,否则便有可能变成灰心丧志。
Tuy nhiên, Giê-rê-mi đã không để cho sự chán nản lấn át ông.
虽然几经挫折,耶利米却没有因灰心而放弃。
□ chống sự chán nản?
□ 努力克服灰心?
Nhiều lúc cũng thấy chán nản
有时 我 真为 人类 感到 悲哀
Tôi bận rộn trong công việc rao giảng, nhưng cũng có lúc tôi thấy chán nản.
传道工作使我保持忙碌,但我不时仍会感到灰心。
Nhưng vì lo lắng về tài chánh gia đình, Lil Kumari cảm thấy chán nản.
莉绮·库马里家境穷困,常常感到忧虑;她觉得自己的前途很黯淡。
Tất nhiên, anh ấy sẽ cảm thấy rất chán nản.
当然,他肯定会无聊死
Chỉ còn là chán nản.
生命并不会快乐,只会空虚。
Hơn một phần ba thường xuyên cảm thấy mệt mỏi và chán nản.
超过三分之一经常觉得疲累和沮丧。
Ngay bây giờ, những người chán nản có thể tìm được an ủi nơi Kinh Thánh.
甚至现在,灰心绝望的人也能从圣经寻得安慰。(
HÃY nhìn bộ mặt chán nản, thất vọng của một đứa trẻ sắp chết đói.
请看看饥饿的孩子垂头丧气的脸容。 看看消瘦的身躯却腹胀如鼓。
Các giáo sĩ và những người mới tin đạo có chán nản vì thấy sự việc ấy không?
这件事有令他们和新信徒感到沮丧吗?
Sẽ có lúc anh chán nản giống thế này trong 40 năm nữa.
你們 很 可能 像 那樣 苦幹 上 40 年
Rõ ràng là chăm sóc như vậy không phải dễ, và các con cái có khi chán nản.
显然,提供这样的照顾绝不容易,儿女有时也会灰心。
“Nhiều lúc Kinh Thánh rất khó hiểu, và điều đó có thể gây chán nản”.—Annalieza, 17 tuổi.
“有时候圣经很难懂,叫人挺灰心。”——17岁的安娜。
Cuối cùng, ông Luis hoàn toàn chán nản, trở nên một người vô thần.
路易斯最后万念俱灰,成了无神论者。
Những “chiên khác” đã không để sự lãnh đạm của người đời làm họ chán nản
“另外的绵羊”并没有因为别人反应冷淡而灰心
Tôi đã phải trải qua hàng giờ cố gắng hiểu cái điều chán nản kì quặc này.
所以我花了很多小时, 来尝试途理解这个奇怪的土拨鼠节。
19. (a) Tại sao việc đôi khi chúng ta cảm thấy chán nản là điều dễ hiểu?
19.( 甲)为什么我们有时难免会感到泄气?(
Như thế thật là đáng chán, phải không, và sự chán nản đã làm nặng thêm vấn đề.
这个想法的确令人气馁,而气馁则使难题更为恶化。
Đừng trở nên chán nản.
我们不要感到灰心。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 chán nản 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。