越南语
越南语 中的 cấy 是什么意思?
越南语 中的单词 cấy 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cấy 的说明。
越南语 中的cấy 表示种植, 移植, 種植, 培养, 栽培。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 cấy 的含义
种植(grow) |
移植(transplant) |
種植(grow) |
培养(grow) |
栽培(grow) |
查看更多示例
Ngày 29 tháng 11 năm 1949, Sir Harold Ridley là người đầu tiên thành công trong việc cấy ghép một ống kính nội nhãn trên mắt, tại Bệnh viện St Thomas ở London. 11月29日——第一枚人工晶体由Ridley医生在伦敦St.Thomas医院为病人植入。 |
Và hãy để tôi kể các bạn nghe việc nuôi cấy những tế bào trong phòng thí nghiệm diễn ra như thế nào. 让我来向大家展示 实验室里如何培育这些细胞 |
Chúng tôi đã thực hiện một số nghiên cứu để hiểu được âm sắc âm thanh như thể nào đối với những người được cấy ghép. 我们一直在研究, 对于这些人工耳蜗使用者,音质到底是什么样的。 |
Thế thì, trong tương lai, khi bệnh nhân được cấy ghép gân hay dây chằng nhân tạo làm từ loại sợi này, thì sau khi phẫu thuật, họ cử động còn tốt hơn trước khi bị tổn thương. 因此在未来,会出现奇怪的事情: 当病人接受了以此种材料制成的 人造跟腱或韧带移植后, 会发现手术后反而比受伤前, 身体机能更好。 |
Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor. 一旦你建立起了培養鏈黴菌的基線, 讓它能很一致地產生出足夠的色素, 你就能轉向撚、折、 鉗夾、浸染、噴塗、 淹染── 所有這些做法,都讓天藍色 鏈黴菌活動的美感更有特色。 |
Sau đó chúng ta phân lập tế bào da và nhân bản chúng trong môi trường nuôi cấy tế bào. 我们然后分离皮肤细胞 以便在培养液里繁殖 |
Nên sẽ thế nào nếu chúng ta chỉ lấy những channelrhodopsins này và các phân tử khác và cấy chúng lên một vài trong những tế bào dự trữ khác và chuyển chúng thành những máy quay nhỏ bé. 所以,如果我们能把这些单细胞感光紫红质蛋白和其他分子 注入到那些正常的细胞中 把它们转化为一台台小的摄像机 |
Em tôi nói rằng năm sau khi cấy ghép là khoảng thời gian hạnh phúc nhất của cuộc đời, ngạc nhiên làm sao. 我妹妹说移植过后的一年是 她人生中最好的一年, 这令我很惊讶。 |
Và đây là kịch bản của phản ứng sinh học chúng tôi đang phát triển trong phòng thí nghiệm của mình để giúp các mô cấy theo một phương pháp "mô-đun" hơn, tỉ lệ hơn. 这张图是我们实验室正在发展的生物反应器 它能提高组织工程进行时的模式性和控制性 |
Với sự bắt đầu của nền nông nghiệp cày cấy, vai trò của người đàn ông trở nên cực kỳ quan trọng. 随着犁耕农业社会的开始,男性的所扮演的角色变得出奇的强势 |
Bác sĩ này đã cấy ghép hàng trăm chiếc đầu chuột. 一个非常诡异的实验。 这个家伙已经换植过 上百只老鼠的头了。 |
Ông bị mắc chứng loạn dưỡng Fuchs, một căn bệnh bẩm sinh ảnh hưởng lên giác mạc, nhưng được chữa khỏi sau hai cuộc phẫu thuật cấy giác mạc năm 2006 và 2007. 他患有福克斯营养不良症,这是一个先天性的疾病,会影响眼角膜,但在2006年和2007年通过两个角膜移植手术治愈。 |
Cho đến những giây phú cuối cùng trước khi phẫu thuật, nó đã rất căng thẳng, một ma trận các điện cực được cấy vào trong não tôi từ phía trong này, để có thể xây dựng được một bản đồ chức năng của những thứ mà não kiểm soát. 直到手术的最后几分钟, 非常紧张的时刻, 一个矩阵电极植入我的大脑, 从这一侧, 为能够创建一个大脑控制的功能映射图。 |
Vì vậy thật bất ngờ khi nuôi cấy được loại tế bào gốc này từ bề mặt của phần não bị sưng chúng tôi thu được trong phòng phẫu thuật. 所以能够在操作室里从肿胀的 大脑表面获得这种干细胞群落, 真是太让人意外了。 |
Nếu như chúng ta có thể mang tủy sống đến các bác sĩ, nhưng làm chuyện ta gọi là " cấy ghép tủy tâm hồn?" 要是我们把骨髓移植交给医生, 但进行后来我们称之为的 “灵魂骨髓移植”会怎样? |
Sau đó chúng tôi tiếp tục và cấy vào đó vài tế bào động vật có vú, như bạn thấy màu xanh kia. 然后我们继续试验, 植入了一些哺乳动物细胞, 你们可以看到是蓝色的。 |
Hôm nay, tôi sẽ kể câu chuyện về sự hợp nhất người và máy sinh kỹ thuật, về cách máy điện cơ được gắn vào cơ thể, và được cấy ghép trong cơ thể chúng bắt đầu xóa khoảng cách giữa cái không thể và điều có thể, giữa giới hạn và tiềm năng của con người. 今天我要讲关于仿生整合的 真实的使用者的故事 这些电器机械是如何联接到身体上 以及它们是如何植入人体 同时正在缩小 残疾人和健全人之间的距离, 以及人类的局限性 和人类潜力之间的距离。 |
Cấy ghép lông mi cũng trở nên khả thi, quy trình tương tự như cấy tóc. 試著讓患者接受現狀,也是一種脫髮的治療。 |
Vậy một khi đã cấy thành công, ta ra ngoài bằng cách nào? 我們 植入 成功 之後 , 要 怎麼 脫離 夢境 ? |
Tôi đột nhập vào và cấy ý tưởng vào đó. 我 闖 了 進去 植入 了 一個 想法 |
Đây là một máy khử rung tim, và đây là một thiết bị được cấy ghép vào cơ thể con người để kiểm soát nhịp tim, và những máy này đã cứu nhiều mạng sống. (植入型心律转复除颤器) 这是一个复除颤器,而且这是个 用在人体体内来控制他们心率的仪器, 而且这仪器还救过不少人的命。 |
Thập kỉ vừa qua chứng kiến cơn bùng nổ của việc sử dụng tế bào gốc tủy xương để chữa trị các bệnh khác như là các bệnh tim mạch, chỉnh hình, cấy ghép mô, kể cả trong thần kinh học để chữa bệnh Parkinson và tiểu đường. 在过去的十年,大量激增用 骨髓干细胞去治疗患者的其他疾病 例如心脏病,血管疾病, 整形外科,细胞组织工程, 甚至在神经病学治疗帕金森综合症 和糖尿病。 |
Những người hoài nghi lo sợ rằng việc cấy chất te-lo-me-ra vào tế bào sẽ không thực hiện được gì mà chỉ tạo ra tế bào có tiềm năng ung thư. 怀疑论者担心,干扰细胞里的端粒酶非但终止不了衰老,反而制造潜在的癌细胞。 |
Mặc dù, trừ khi bạn có một con bò với cái lỗ rò to ở bên hông và bạn có thể cho tay vào dạ cỏ của nó, thì nó rất khó để tưởng tượng ra sự chuyển phát trực tiếp của vi sinh vật trong miệng và qua toàn bộ phần trên của bộ máy tiêu hoá là hệ thống tiêu hoá tốt nhất, vì vậy bạn có thể nghe thấy nhiều người đang cấy ghép chất cặn hơn là chuyển hoá lợi khuẩn qua đường miệng, họ chuyển cộng đồng lợi khuẩn, một cộng đồng vi sinh vật từ người tặng khoẻ mạnh, qua người khác. 但是,除非你有一头身上装了研究反刍消化装置的牛,肚子一侧开了个大洞 你可以把手伸进它的瘤胃 很难想象从嘴巴经过整个消化道上部 传输微生物 是最好的传输方式 所以你们可能听说过有人在做 粪便移植,与其将少数益生菌种 从口腔传入体内 他们将一个益生菌群 来自一个健康的捐赠者的整个微生物群落 从消化道的另一端送入体内 |
Và bây giờ khi mà tôi đã học ngành Y Học Lâm Sàng và huyết học và ung thư cũng như cấy ghép tế bào, cái mà chúng ta có, chảy qua mạng lưới quy định của FDA (Cục Quản Lý Thực Phẩm và Dược Phẩm), là những chất này -- thạch tín, thalidomide (thuốc an thần) và dẫn xuất hóa học của khí nitơ mù tạt. 现在我受训于临床医学, 血液学,肿瘤学 及干细胞移植 我们有的是 从美国食品和药物管理局批下来的 这些药物,包括 砷, 莎利宝迈 及化学引发物来自 氮糜爛性的芥氣 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 cấy 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。