越南语 中的 cây leo 是什么意思?

越南语 中的单词 cây leo 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cây leo 的说明。

越南语 中的cây leo 表示攀緣植物, 藤本植物, 蔓生植物, 攀缘植物, 匍匐植物。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 cây leo 的含义

攀緣植物

(climber)

藤本植物

(vine)

蔓生植物

(creeper)

攀缘植物

(climber)

匍匐植物

(creeper)

查看更多示例

Sườn nhà làm bằng cột kèo, mái nhà và tường lợp bằng lá kết lại bằng sợi cây leo.
屋的构架用木条和木柱搭成,屋顶和墙的镶板则用棕榈叶交叠铺在木条上,然后用藤连结起来。
Khi giải thích lập trường trung lập của đạo đấng Christ cho những người lân cận, anh Eugène thường nói đến những cây hoa giấy, một loại cây leo mọc rất mạnh ở những nơi có khí hậu ấm áp (Ma-thi-ơ 22:21).
欧仁很喜欢用叶子花属植物做喻例,向邻人解释基督徒的中立立场。 叶子花属植物是一种攀藤植物,在温暖的气候下生长得很茂盛。——马太福音22:21。
Cây thường xuân leo tường nhà che chở khỏi điều dữ
• 房子外墙长了常春藤,能驱魔降妖
Thường xuyên cho tôi leo cây.
常常 放 我 鴿子
Bởi vậy, Đức Giê-hô-va dạy ông một bài học thích đáng về lòng thương xót bằng cách làm cho cây dưa leo cao đang khi che mát cho Giô-na bỗng dưng héo và chết đi (Giô-na 4:1-8).
为了帮助约拿在慈悲方面学得一个教训,耶和华使约拿用来遮阴的蓖麻枯萎死去。(
Một số cây chỉ cao 0,6 centimét; những cây khác là loại dây leo dài đến 30 mét.
有些小巧玲珑,只有0.6厘米高;有些则以藤蔓的方式生长,长达30米。
Chúng thích nhặt vỏ sò trên bãi biển, nuôi thú vật và thích leo trèo trên cây biết mấy!
小孩天生喜爱大自然:他们爱爬树,爱在海边拾贝,爱逗小动物玩。 看他们多开心啊!
Tôi từng leo cây mỗi khi cần giải trí và bây giờ, khi đã trưởng thành, tôi đã hiểu biết sâu rộng hơn về cây và rừng theo phương diện khoa học.
我过去常常以爬树为乐 现在长大了,我从事的专业是去了解树木 和树林,通过科学的方法
Khi Gary leo lên cây để cố gắng với lấy một cây kẹo có hình cái gậy, thì cả cái cây bị đổ xuống đất.
盖瑞爬上那棵树,想拿到树上的柺杖糖,结果让整棵树倒在地上。
Giống như một vài trái còn sót trên cây hoặc dây leo sau mùa gặt, chỉ có một ít người sẽ sống sót qua sự hủy phá Giê-ru-sa-lem và Giu-đa.
收获橄榄和葡萄之后还会剩下一些果实,同样耶路撒冷和犹大国毁灭之后也只有一些人幸存。
Mặc dù đội khai quật không tìm thấy xương hông, chân hay tay, nhưng Meave Leakey tin rằng Australopithecus anamensis thông thường hay leo trèo cây.
雖然發掘隊沒有發現任何臀部、肢或腳,米芙·利基相信湖畔南方古猿經常攀樹。
Chúng làm tất cả những thứ ngầu như di chuyển quanh sàn nhà; chúng vào vườn và ăn rau màu; chúng leo cây; chúng xuống nước và ngoi lên bờ; chúng bẫy và ăn côn trùng.
它们能做的很厉害的事 包括在地面上到处走; 去花园,吃农作物; 爬树; 出入水面; 捕捉并消化昆虫等等。
Đây là một trong số nghiên cứu chúng tôi đang làm trên một mảnh đất 40 hecta, nơi chúng tôi đã đánh dấu cây và dây leo từ lúc chúng 1 centimet, và chúng tôi đang theo dấu chúng.
这是我们40英亩计划的研究之一 这是我们以1厘米的距离标记树木和藤蔓植物 我们会一直跟踪它们
Những người trưởng thành ở một nơi như thế này không có cơ hội để leo cây và tạo một mối liên hệ với cây cối và rừng giống như những gì tôi đã làm khi còn trẻ.
那些生活在这种地区的人 没有什么机会爬树,与树林和森林建立感情 像我还是小女孩的时候那样
Leo trèo cây là một hành vi của các loại vượn dạng người cho đến khi có sự xuất hiện của các loài Homo đầu tiên cách đây khoảng 2,5 triệu năm.
早期的人亞科仍然保有攀樹的習性,直至首個人屬於250萬年前出現。
Bạn dùng dây thừng để leo lên ngọn của cái cây.
你要用绳子帮你爬到树冠。
Chúng đang leo lên một cái tường, hay cái cây.
壁虎在爬墙,或是树。
Và khi các bé gái nên đi ra ngoài luyện can trường, tôi thấy người lớn không muốn leo lên xe cân bằng hay leo cây, vậy chúng ta đều phải luyện tập ở nhà, trong văn phòng và kể cả ngay tại đây đánh thức lòng can đảm để nói với người mà bạn thực sự ngưỡng mộ.
同时女孩们应该出去学习变得胆大, 我知道成年人不会想去滑板或者爬树, 所以我们所有的人都需要练习, 不管是在家,还是在办公室, 甚至就在此时此刻鼓起勇气 跟那个你钦佩的人交谈。
Với bạn mình, anh ta leo tự do lên một cây Redwood không có dây hay thiết bị nào để xem trên đó có gì.
之后他与他的一个朋友毅然试着徒手攀爬一棵红杉 而没有用任何绳子或装备,想看一下在上面究竟有什么。
16 Thật vậy, ta nói, nếu các ngươi làm được như vậy, thì trọn thế gian này là của các ngươi, các loài thú trong đồng, và chim muông trên trời, cùng các vật leo trèo trên cây và đi dưới đất;
16我实在说,只要你们这样做,大地所充满的就是你们的,原野的走兽,空中的飞鸟,还有树上爬的和地上走的;
Ông gọi chúng là các "B-cây cân bằng" còn tên hiện nay được đưa ra từ 1978 bởi Leo J. Guibas và Robert Sedgewick.
它在1972年由鲁道夫·贝尔发明,被称为"对称二叉B树",它现代的名字源于Leo J. Guibas和Robert Sedgewick于1978年写的一篇论文。
Sau đó, từ đấy, anh ta leo trực tiếp trên lớp vỏ tới khi anh ta đến ngọn của cái cây.
接着,从那里他直接从树皮爬了上去 直到他到了树顶。
Một giáo sư trường đại học Massachusetts, khoa động vật học, đã mua dây leo vì cô ấy muốn nghiên cứu sự đa dạng của côn trùng ở trên tán cây cao.
一个马萨诸塞州大学的教授, 是动物学系的 买了这个梯子因为她想 研究树顶端的 昆虫种类多样化。
Dụng cụ của người chăn cừu gồm: Một cái túi hay túi da đựng thức ăn như bánh mì, ô-liu, trái cây khô và phô mai (1); một dùi cui thường dài khoảng 1m có đá phiến sắc trong đầu gậy hình củ hành, một khí giới lợi hại (2); con dao (3); cây gậy khác giúp người chăn bước đi và leo dốc (4); bình đựng nước uống (5); cái gàu bằng da có thể gấp lại, dùng để múc nước từ giếng sâu (6); cái trành, tức dây da dùng bắn đá cho đá rơi gần con cừu hoặc dê sắp đi lạc giúp nó trở lại bầy, hoặc đuổi thú rừng đang lảng vảng (7); và ống sáo bằng sậy để giải trí và làm cho bầy cừu cảm thấy được êm dịu (8).
牧人去放羊时,一般会带备以下的东西:(1)一个皮袋,用来放饼、橄榄、干果、奶酪等食物;(2)一根底端是球形并镶了尖利石片的木棒,通常有1米(3英尺)长,是个很好的自卫工具;(3)一把刀子;(4)一根在走路和爬山时使用的手杖;(5)一个水袋;(6)一个可摺叠的皮制水桶,打井水用的;(7)一条投石带,用来扔石子叫离群的羊回来,或赶走在羊群附近徘徊的野兽;(8)一支有簧片的笛子,牧人会吹笛子自娱,笛声也能使羊群平静。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 cây leo 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。