越南语 中的 cây kim 是什么意思?

越南语 中的单词 cây kim 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cây kim 的说明。

越南语 中的cây kim 表示针, 針。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 cây kim 的含义

noun

Một anh chàng nhỏ bé với cây kim và sợi chỉ đánh bại một đế chế.
一个 小家伙 用 和 线 击败 了 一个 帝国.

noun

Một anh chàng nhỏ bé với cây kim và sợi chỉ đánh bại một đế chế.
一个 小家伙 用 和 线 击败 了 一个 帝国.

查看更多示例

Biết rằng nó muốn cắm cây kim vào da bạn và hút máu của bạn?
想象蚊子向你的皮肤里打进一根 吸走你的血——真是太恶心了!
Có phải ngài nói về con lạc đà và cây kim khâu thật không?
耶稣所指的,真的是骆驼和缝吗?
Giống như là cây kim la bàn của tôi chỉ thẳng vào Ông. Sai Lầm.
這就 像 我 內心 的 羅 盤 強烈 的 指向 這個 不該 愛的 人
Một anh chàng nhỏ bé với cây kim và sợi chỉ đánh bại một đế chế.
一个 小家伙 用 和 线 击败 了 一个 帝国.
Quả thật lục soát đống rơm để tìm cây kim thì thật công phu biết bao!
这件工作既艰巨又费时!
Có ai có thể nhìn được lưỡi dao mỏng ở cuối cây kim này không?
有人能看见这根头上的刀刃吗?
Hãy nhìn vào những cây kim, M.
我要 你 看着 时钟
Do đó, Chúa Giê-su có ý nói về cây kim khâu và con lạc đà thật.
因此,耶稣所指的确实是缝和骆驼。
"Thế bạn có đang mang một cây kim theo mình không?"
“那你们会带着针头吗?”
Chỉ là cây kim trong đống cỏ khô, và đó không phải là cây kim mà Dunbar đang tìm.
那 只是 乾草堆 裡的 一根 也 不是 鄧巴要 找 的
Tôi đã dành nhiều năm ở trường cố gắng chọc ong và tiêm vắc xin bằng những cây kim.
我研究所时花了很多时间想要替蜜蜂打疫苗 用打(笑声) 我花了好几年
Nếu không có sự hình thành mạch máu, khối u chỉ to bằng đầu cây kim và vô hại.
如果没有血管生成过程,肿瘤会维持在很小的范围内,而不会形成威胁。
Có thể "vùng khả sinh thật sự" quá rộng lớn, có hàng tỷ cây kim dưới đáy đại dương bao la ấy.
可能真正的宜居带的范围相当巨大 如同在海底有无数的可捞
Chắc chắn nhiều người sẽ nghĩ đó là chuyện (mò kim đáy bể) giống như sự tìm cây kim trong đống rơm.
无疑,许多人觉得此举有如在禾堆中找一根一样。
Người Mỹ lần đầu tiên gọi đỉnh "Cây kim", một cái tên được đặt cho đỉnh cao nhất của Đại úy J. F. McComb vào năm 1860.
美国人也称该峰为"The Needle", 由Captain J. F. McComb于1860年所取。
Về loại cây thứ 3, câykim ngân”, cũng lại là một loại cây rất phổ biến phát triển tốt trong môi trường nước có nhiều chất dinh dưỡng.
第三种植物是绿萝, 同样是一种十分常见的植物。 适于用水栽培。
Tuy vậy, những câykim, như cây linh sam và thông, có thể chịu được nhiệt độ vô cùng thấp.
不过 像 杉树 和 松树 这样 的 针叶树 能够 承受 很 低 的 温度
Trên màn hình, bạn đang nhìn thấy 1 sợi tóc người được đặt trên 1 cây kim tiêm làm bằng lụa -- chỉ để các bạn nhìn thấy khả năng kích thước thôi.
你现在屏幕上看到的是人的头发 上面的就是用丝做的-- 给大家一个尺寸的概念
28 Và chuyện rằng, tôi, Nê Phi, thấy rằng các cây kim trên quả cầu ấy đã hoạt động theo ađức tin, sự chuyên tâm và sự chú ý của chúng tôi đối với chúng.
28事情是这样的,我,尼腓,看到球内的指针,这些指针是按照我们对它的a信心、努力和留意的程度而运作的。
(Cười) Nhưng được cái là, khi họ thọc những cây kim đó, và làm thẳng mũi tôi, tôi có thể thở mà trước đó thì tôi không thở được từ khi tôi làm gãy mũi tại cuộc đua lúc còn học phổ thông.
(笑声) 不过好的消息是,一旦他们把我的鼻骨扶直 弄平我的鼻子,我可以呼吸了, 我自从高中竞技的时候把鼻子弄断 就再也没能用它呼吸过。
Tinh thể băng lớn lên trông như kim cương lấp lánh trên các cành cây.
树叶 上 点缀 上 了 冰霜 钻石 般的 冰晶 在 每个 枝头 成长
20 Khi Nê-bu-cát-nết-sa tái vị thì giống như cái dây đai bằng kim loại buộc quanh gốc cây được gỡ đi.
20 尼布甲尼撒重登王位,仿佛梦中残干的金属圈子除去了一般。
20, 21. (a) Việc gỡ đi cái dây đai bằng kim loại buộc quanh gốc cây trong giấc mơ tương đương thế nào với điều xảy ra cho Nê-bu-cát-nết-sa?
20,21.( 甲)箍住梦中残干的金属圈子被除去,相当于尼布甲尼撒的什么遭遇?(
Chúa Giê-su chết trên cây khổ hình, không phải thập tự giá.—“Thời Đại Hoàng Kim” ngày 4-11-1936, trang 72; Riches, năm 1936, trang 27.
耶稣被钉死在木柱上,而不是十字架上。——英语版《黄金时代》1936年11月4日刊72页;《丰富》(英语)27页,1936年出版
Tôi đã sử dụng những cái kéo lớn cắt kim loại cho đến khi tôi lấy trộm một cây kéo từ văn phòng nơi tôi làm việc.
我一直使用金属剪代替 直到我从办公室偷来一把剪刀 我一直使用金属剪代替 直到我从办公室偷来一把剪刀

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 cây kim 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。