越南语
越南语 中的 cây dù 是什么意思?
越南语 中的单词 cây dù 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cây dù 的说明。
越南语 中的cây dù 表示雨傘, 雨伞, 保护伞, 庇护。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 cây dù 的含义
雨傘(umbrella) |
雨伞(umbrella) |
保护伞(umbrella) |
庇护(umbrella) |
查看更多示例
Trong khi mang cây dù màu vàng, Ted tình cờ gặp Stella và Tony. 泰德在雨天撐著黃色雨傘出門,碰到史黛拉和東尼。 |
Người chồng trao cho phụ nữ ấy cây dù, còn anh thì che chung dù với vợ. 忽然,天下起雨来,弟兄就把伞递给她,自己跟妻子打另一把。 |
Cây dù thì bị gió xé toang nên tôi phải vứt nó. 大风吹破了雨伞,我只好把它扔掉。 |
Nói một cách khác, lần sau nếu người dự báo thời tiết nói là rất có thể mưa thì bạn có lẽ nên vớ lấy cây dù. 换句话说,下次天气预报员说可能下雨,你大概就要带雨伞了! |
Anh ấy tìm thấy một cây dù màu vàng tại quán bar và mang về nhà sau khi tham dự bữa tiệc mừng lễ Thánh Patrick tại nơi mà người vợ tương lai cũng có mặt, cho dù họ không chạm mặt nhau. 他參加聖派翠克節的派對後,在酒吧發現了那把傘帶了回家,他未來的妻子也在那個派對裡,但他們並沒有見到面。 |
Một cách khéo léo, chị xếp mọi thứ trên một chiếc xe đẩy đã mượn. Nào là cây dù, bàn, ghế, bếp ga nhỏ, bình ga, chảo, dầu, và tất nhiên không quên bột bánh, nhân thịt, nước ép trái cây tự làm. 萨比娜小心翼翼地把需要的东西放到借来的手推车上:遮阳伞、一个单炉头炉子、一罐石油气、桌子、几张凳、炊具、油,还有肉馅、面团和自制的果汁饮料。 |
Mặt khác, chẳng phải là điều lạ kỳ hay sao khi con người dù thông minh chỉ có thể sống trung bình 70 đến 80 tuổi, nhưng trong vài trường hợp, một số loại cây dù không biết suy nghĩ, lại sống được hàng ngàn năm? 另一方面,没有思想的树木可以活上几千年之久,但聪慧的人类平均却只能活七八十年,这个现象岂不是很奇怪吗? |
Tuy nhiên, công việc không chấm dứt một khi cây được trồng dù nơi đất tốt nhất. 可是,即使把植物种在最好的土壤里,事情却并非就此结束。 |
Dù cây hứng chịu lực mạnh mẽ ấy, nhưng nó vẫn trụ được. 尽管经受强风吹打,大树却屹立不倒。 |
Lạ thay, dù cây có chứa chất độc làm chết người, thú rừng ăn lá cây này lại không hề hấn gì. 令人惊诧的是,虽然沙漠玫瑰是有毒的,但野生动物吃它的叶子却又安然无恙。 |
Điều này hàm ý là cây cọ mặc dù bị gió uốn cong, nhưng không gẫy vì được Đức Chúa Trời bảo vệ. 钱币上的雕像暗示,即使狂风把棕榈树吹得左摇右摆,但在上帝保护之下,树还是屹立不移。 |
Mặc dù vậy, cây Bồ-đề lại tiếp tục hồi sinh. 不過最後蛋撻仍然復活了。 |
Mặc dù cây mát-tít mọc dọc theo bờ biển Địa Trung Hải, kể từ năm 50 CN, mát-tít hầu như chỉ được sản xuất ở Chios. 乳香黄连木原本生长在地中海沿岸,大约在公元50年以后,差不多只有希俄斯一地仍出产乳香黄连木树脂。 |
Rễ cây giúp cho cây tiếp tục sinh ra trái ô-li-ve hàng thế kỷ, dù thân cây sần sùi trông có vẻ chỉ đáng làm củi chụm. 哪怕橄榄树的树干节节疤疤,看来除了当柴火之外别无他用;它的根却能使它继续结出橄榄,达多个世纪之久。 |
16 Tất cả các thứ ngũ cốc đều tốt cho loài người dùng làm thực phẩm, cùng trái của cây nho hay bất cứ loại cây gì sinh trái, dù trên mặt đất hay dưới lòng đất cũng vậy— 16所有的谷类作人类的食物都是好的;藤蔓上的果子也是;凡结果子的,无论在地下或地上的都是— |
Thật là xấu hổ khi lần đầu hiểu ra được rằng dù là tôi có cây gậy để làm phép thì tôi cũng có thể làm không đúng. 这是我第一次谦虚的感受到 以至于确实懂得 即使我会用魔法棒并能够修好所有东西 但是我也很有可能把事情搞砸 |
Kathy điều khiển một học hỏi Kinh-thánh có tiến bộ với Edna, dù họ sống cách nhau hơn 600 cây số! 虽然凯西与埃德娜住在相距600公里的地方,凯西却跟埃德娜主持一个有进步的圣经研究! |
Ngoài việc khám phá “Phi Châu thu nhỏ”, dù bằng xuồng cây, xe đò, hay xe đạp, bạn cũng sẽ góp phần vào việc dựng lên “đống làm chứng” trong xứ gọi là “Núi của Đức Chúa Trời”. 你不但可以乘独木舟、郊野计程车或自行车一睹“小非洲”的风貌,也可以在这里试试参与在“上帝之山”下堆积“见证堆”的工作。 |
Nhiều nhà thờ của các đạo tự xưng theo đấng Christ có đầy dẫy các hình tượng, dù cho dưới dạng cây thánh giá, tranh tượng thánh hay tượng bà Ma-ri. 基督教国许多教堂都放满偶像,不管是十字架、雕像,还是马利亚的像。 |
Mặc dù chúng tôi bay phía trên cây cầu, chúng tôi thu hình ảnh 3D của nó, lấy màu sắc chỉ trong vài giây. 虽然我们从桥上直接飞过 我们对它做了3D影像 在几秒钟的时间就捕捉到了它的颜色 |
“Trước khi nhảy, tôi nói với Jimmy phải đi kiếm một cành cây đủ chắc để chuyền xuống cho tôi, mặc dù tôi đã biết là không hề có loại cây nào như thế trên đỉnh núi đá này. “我在跳跃之前,告诉吉米去找一根够硬的树枝垂下来给我;虽然我知道在这岩石顶端根本不会有这种东西。 |
Dù cho nó có vẻ cũ kỹ trầy trụa... Cây đàn có vẻ khẳng định một cách chắc chắn... 尽管 它 浑身 是 伤 这 把 吉他 却 神气活现 的 说 着 话 |
Tuy nhiên, họ vẫn có thể liên lạc với nhau dù cách xa khoảng hai cây số hoặc hơn, chẳng hạn khi làm việc trên các sườn đồi trồng cà phê. 不过,他们却能跟在两公里以外,甚或更远的人互通消息,比如在山上的咖啡种植园工作时,可以跟远方的人沟通。 |
Dù có thể chỉ có ít đất, cây được che chở phần nào chống lại khí hậu thái quá nhờ bắt rễ vào những khe núi. 虽然裂缝里的泥土也许不多,长生草的根却能钻进缝隙里;这样做可以为它带来若干保护,以免受严寒的气候所伤害。 |
Mặc dù có thể ăn nhiều loại lá cây khác nhau, chúng thích nhất cây keo có gai mọc rải rác trên các đồng bằng Phi Châu. 虽然它们会吃很多不同种类的草木,但它们较喜欢吃在非洲草原上随处可见的刺槐。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 cây dù 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。