越南语
越南语 中的 cây bút 是什么意思?
越南语 中的单词 cây bút 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cây bút 的说明。
越南语 中的cây bút 表示圆珠笔, 圓珠筆, 笔。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 cây bút 的含义
圆珠笔noun |
圓珠筆noun |
笔noun Em nhớ những cây bút chì mà mẹ em đã chuốt. 那時 就 好 懷念 媽媽 幫 我 削 的 鉛筆 |
查看更多示例
Tôi có 1 cây bút mới, Thingr thoảng nó vé không đúng ý tôi. 我 有 一 只 新 笔 , 有 时 我 画 得 不 对 。 |
Bạn nhìn xuống và thấy một cây bút chì màu vàng đang nằm trên bàn. 你看到下方书桌上有一支黄色的铅笔 |
Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây. 这是一只铅笔,上面有一些凹槽 |
Em nhớ những cây bút chì mà mẹ em đã chuốt. 那時 就 好 懷念 媽媽 幫 我 削 的 鉛筆 |
Một cây bút xanh lá cây là cái tôi muốn. 我要 一支 绿色 的 笔 |
Cây bút chì chẳng có công lao gì trong công việc đó. 铅笔什么都没做,铅笔只是让祂来使用罢了。」 |
Chỉ là 1 cây bút thôi 就 递 我 根笔 而已 |
Giúp Đỡ, Từng Cây Bút Chì Một 帮忙募集,一次一枝铅笔 |
Với một cây bút mực hoặc bút chì trong tay, hãy nhắm mắt lại. 手里拿着原子笔或铅笔,闭上眼睛。 |
Được rồi, điều quan trọng bây giờ là cây bút màu xanh lá cây. 现在 重要 的 是 绿色 的 笔 |
Mình có một tờ giấy lớn và một cây bút mực và khiến nó tự động vẽ." 因此他说:"嗯..我需要个绘图机,我有一大张纸, 还有个钢笔,这样它就可以作图了." |
Cách nhanh nhất để giết một đặc nhiệm SEAL là đưa cho anh ta vài cây bút chì để viết. 最快 杀死 一个 海豹 突击队员 的 方法 就是 让 他 去 做 文书工作 |
Bạn có thể thấy một bé gái không có tay vẽ một bức tranh với cây bút chì trên miệng. 你们还可能看到过这个, 一个没有手臂的小女孩儿 把笔刁在嘴里画画。 |
Xuân đã bảo em gái nó đừng dùng các cây bút chì màu của nó, nhưng em gái nó vẫn dùng. 撒拉要她的妹妹不要用她的蜡笔,但是她妹妹还是一直拿撒拉的蜡笔来画画。 |
Em có mua chút quà cho mẹ anh và Sonny, một cái cà vạt cho Freddy, một cây bút Reynolds cho Tom Hagen. 我 买 了 东西 给 令堂 还有 给 弗雷 多 的 领带 给 汤姆 的 钢笔 |
Đây là sợi dây đai Velcro, đây là bảng vẽ của tôi, và đây là cây bút của tôi, được làm từ hộp phim. 这是尼龙线,这是画图板 这是我的画笔 基本上要有一个胶片盒 |
Rồi bảo chúng để món đồ, tờ giấy, và cây bút vào cái bao lại và chuyền cái bao đó cho một nhóm khác. 然后请儿童把物品、纸和笔放回袋子里,将袋子传给下一组。 |
Nên bù lại, tôi giữ bút chặt hơn, và điều này dần dần khiến tay run dữ dội hơn, Thế nên tôi lại càng ghì chặt cây bút hơn. 为了改善这一点,我将笔握得更紧 却使颤抖症状地更加厉害 因此我只能将笔握得更紧 |
Sản phẩm tự nhiên: Với bộ não bằng đầu của một cây bút bi, bướm vua vượt chặng đường 3.000km từ Canada đến một mảnh rừng nhỏ ở Mexico. 大自然的产物:君蝶(帝王蝶)从加拿大启程,飞越3000公里(1800英里),到达墨西哥一个小森林,全凭只有圆珠笔笔尖那么大的脑袋。 |
Mắt, rồi đến não của bạn, đang thu thập mọi loại thông tin về cây bút chì đó: kích cỡ, màu sắc, hình dạng, khoảng cách, và nhiều thứ khác. 然后你的眼睛和大脑 开始搜集关于这支铅笔的各种信息 它的尺寸 颜色 形状 距离 等等 |
Hầu hết những thứ ta thấy, như cây bút chì trên bàn, đơn giản chỉ phản chiếu tia sáng lại từ nguồn sáng hơn là tự tạo ánh sáng của nó. 大部分我们看到的东西 比如那支桌上的铅笔 仅仅反射了来自光源的光 自身并没有发光 |
Tôi bỏ việc tại tòa soạn, tôi đóng cửa trường học, và tôi đóng gói những cây bút chì và cọ vẽ cùng mực in, và tôi đã quyết đi du lịch. 我辞去了报社的工作,关掉了学校, 把画笔和墨水收好, 我决定去旅行。 |
Nhận ra giáo lý (nhìn thấy và thảo luận một bài học với đồ vật): Cho các em thấy một cái hộp đựng những cây bút chì màu có nhiều màu sắc khác nhau. 辨认教义(观看实物教学和进行讨论):向儿童展示一个装有许多不同颜色蜡笔的容器,再展示另一个只装有一种颜色蜡笔的容器。 |
Với một tờ giấy photocopy, cỡ A4 -- bạn có thể ở một trường thành phố, hay ở trường công -- một tờ giấy, một tỷ lệ và một cây bút chì, không cần keo, không cần kéo. 如果你有一张照相纸,或者 A4纸,你就能做它 你可以是在市立学校,或者国立学校 一张纸,一把尺子和一支铅笔就够了,不用胶水也不用剪刀 |
vẫn không đủ cho tôi tham dự một cuộc tỉ thí thơ ca và trong khi những thứ đó còn đè nặng, thì không phải động lực là điều thúc đẩy cây bút chạy trên trang giấy 加入大满贯比赛也难以满足我, 尽管这些都举足轻重, 但仍然难以成为使我的笔尖落到实处。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 cây bút 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。