越南语
越南语 中的 cầu vồng 是什么意思?
越南语 中的单词 cầu vồng 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cầu vồng 的说明。
越南语 中的cầu vồng 表示隮, 彩虹, 虹, 彩虹。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 cầu vồng 的含义
隮noun |
彩虹noun Anh đã tạo ra bao nhêu chiếc cầu vồng rồi? 你 是 由 多少 條 彩虹 做成 的 ? |
虹noun và đó chính là điều tôi đã nhìn thấy, một cầu vồng đôi 我看到了叠虹 |
彩虹noun Anh đã tạo ra bao nhêu chiếc cầu vồng rồi? 你 是 由 多少 條 彩虹 做成 的 ? |
查看更多示例
Điều đó khiến chúng ta thấy được sắc cầu vồng. 这就给我们呈现了五颜六色的景象 |
Góc cung nhỏ hơn góc rơi trong cầu vồng 彩虹的圆弧角度比张开角度小 。 |
Nên không may câu chuyện này không phải chỉ về ánh mặt trời và cầu vồng. 所以,这个故事里不全是 阳光和彩虹——很遗憾。 |
Ông ây trông như cầu vồng vậy. 他 看起来 像 一道 彩虹 。 |
Như là cầu vồng vậy. 这就像是一道彩虹 |
Anh đã tạo ra bao nhêu chiếc cầu vồng rồi? 你 是 由 多少 條 彩虹 做成 的 ? |
Sự điềm tĩnh của Ngài được minh họa bằng một chiếc cầu vồng xinh đẹp. 至于美丽的彩虹,则象征耶和华那里的平静和安宁。 |
Ông ấy chỉ muốn mọi người nhìn thấy cầu vồng. 他只是想要分享一条彩虹 因为这正是自称“优胜美地山熊”的人会做的事。 |
Nhanh lên nào bánh xe cầu vồng 快点 啊 彩虹 转盘 |
Paradise Pizza: Nơi tận cùng cầu vồng 天堂 披薩 , 讓 你 通向 彩虹 的 盡頭 ! |
Mặt trời với cầu vồng trên bầu trời tượng trưng cho thời gian, khoảng thời gian. 天空 的 太阳 和 拱形 苍穹 代表 时间 |
Bởi vì ngay bây giờ, tôi có thể nhìn thấy 1,2,3 cái cầu vồng. 因為現 在 , 我 可以 看到 一條 、 兩條 、 三條 彩逢 |
Nhưng chủ đề tuần này là thứ gì cũng được trừ cầu vồng. 但 本周 的 主题 是 除 彩虹 之外 的 东西 |
Vậy khi em nhìn thấy một cái cầu vồng, thì em nên nhớ gì? 所以,每逢你看见彩虹,你应该想起什么呢? |
Song, Ê-xê-chi-ên thấy một cầu vồng—biểu tượng hòa bình—bao quanh Đức Chúa Trời. 不过,以西结也同时看见,上帝身边有一道彩虹,而彩虹是和平的象征。( |
Đời tôi thật là giống cầu vồng quá đi! 我 的 生活 太棒了 ! |
" Nếu muốn nhìn thấy cầu vồng, thì bạn phải đối mặt với cơn mưa. " 想要 彩虹 得 先 忍受 雨水 |
19, 20. (a) Giao ước cầu vồng là gì, và nó liên quan thế nào với dân phu tù ở Ba-by-lôn? 19,20.( 甲)“虹约”是什么? 这个约跟被掳到巴比伦去的犹太人有什么关系?( |
Để chứng tỏ ngài giữ lời, Đức Giê-hô-va cho con người thấy một hiện tượng thiên nhiên kỳ diệu: cầu vồng. 为了表明自己言出必行,耶和华让人类第一次看见一种美丽的自然现象——彩虹。 |
Nhiều người nghĩ đây là giác ngộ, là những bình minh và cầu vồng, song thực tế thì nó giống với cảnh này hơn. 大家可能以为我的工作 应该伴随着一连串的顿悟、 日出和彩虹, 可是在现实中, 它往往是这样的。 |
Nó giống như là, tôi thích cụm từ tiếng Pháp "arc-en-ciel" - cầu vồng, có một hình cung trên bầu trời, hay như mặt trời xuống núi. 之于我们,看起来像...... 我喜欢用这个法语词arc-en-ciel(虹) 看起来像一个arch(拱门)在空中 或者说像太阳横亘在群山之上 |
Một phần sách báo của chúng tôi gồm có những bộ 9 cuốn sách và 11 sách nhỏ, được gọi là bộ sách cầu vồng vì có màu sắc khác nhau. 我们把部分书刊一套一套地分发,每套有9本书和11本小册。 由于每本的颜色都不相同,人们就把这些书刊称为“彩虹丛书”。 |
(Ê-sai 54:9, 10) Sau trận Nước Lụt, Đức Chúa Trời lập một giao ước—đôi khi còn gọi là giao ước cầu vồng—với Nô-ê và mọi vật sống. 以赛亚书54:9,10)洪水过后,上帝跟挪亚和地上众生立了一个约,有人称为“虹约”。 |
Giống như nhiều người trong chúng ta, tôi đã sống trong những chiếc tủ cả đời mình, và gần như mọi lúc, bốn bề chiếc tủ đều như cầu vồng. 所以 跟很多人一样 我住在自己的几个柜里 是的 而且我的四面墙常常会变成彩色 |
Cho đến ngày nay, mỗi lúc nhìn thấy cầu vồng, chúng ta được an ủi khi nhớ đến lời hứa yêu thương của Đức Giê-hô-va.—Sáng-thế Ký 9:1-17. 今天,每当我们看到彩虹,想起耶和华这个出于爱心的应许,不是很安心吗?( 创世记9:1-17) |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 cầu vồng 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。