越南语
越南语 中的 cấu trúc câu 是什么意思?
越南语 中的单词 cấu trúc câu 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cấu trúc câu 的说明。
越南语 中的cấu trúc câu 表示构成, 建筑物, 施工, 建築, 架设。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 cấu trúc câu 的含义
构成(construction) |
建筑物(construction) |
施工(construction) |
建築(construction) |
架设(construction) |
查看更多示例
Tôi nhớ được những chữ và cấu trúc câu mà tôi không biết mình học từ bao giờ”. 不知怎的,我竟能想起一些似乎从没学过的字眼呢。” |
Em có dùng từ ngữ và cấu trúc câu phức tạp không? 他会使用复杂的单词和语法吗? |
Nhiều từ mới thay thế những từ cổ, và từ vựng, ngữ pháp cũng như cấu trúc câu đều thay đổi. 由于新词取代了旧词,语法和句子结构也改变了,所以在过去六个世纪里,大部分说希腊语的人都感觉到,圣经所用的希腊语十分令人费解,简直就是另一种语言。 |
Và để hiểu được nó, điều mà ta cần xét đến trong ngôn ngữ mới này, là hình thức xuất hiện của cấu trúc câu. 为了更好的理解它,我们想要看到的是, 在这种新的“语言”中, 它其实是具有一种新的结构。 |
Có một điều kì diệu về cấu trúc câu chuyện mà khi tập hợp lại, nó sẽ được tiếp thu và nhớ đến bởi người nghe. 所以,故事結構一定 有什麼神奇的地方, 可以讓說故事的人 與聽故事的人 消化並回想起來。 |
Một khi đã thông thạo ngôn ngữ ấy, bạn thường nhận ra lỗi văn phạm trong cấu trúc câu của một người, vì nghe không được đúng lắm. 只要你掌握了这种语言,听到别人说得不自然,马上就知道对方的语法有问题。 |
Học giả James Allen Hewett dẫn chứng câu Kinh Thánh này làm thí dụ. Ông nhấn mạnh: “Trong cấu trúc câu này, chủ ngữ và vị ngữ không bằng nhau, không giống nhau”, vì thế chúng không thể hoán đổi cho nhau. 学者詹姆斯·休伊特以这节经文为例,强调说:“在这样的句子结构中,主语和谓语并不一样,也不等同,不属于同一类别。” |
Trong bài luận "Chính trị và Ngôn ngữ Anh" của mình, ông miêu tả về nghệ thuật sử dụng ngôn từ bóng bẩy để thao túng quyền lực hay khiến những tội ác trở nên dễ chấp nhận hơn bằng việc dùng uyển ngữ và những cấu trúc câu phức tạp. 在他的《政治与英语语言》一文中 他描述了各种手段, 诸如矫饰词汇来形容权威 或者用委婉说法掩盖残暴行径, 使其得到接受 或者迂回扭曲句子结构 |
Kết cấu đơn giản nhất của một câu chuyện là cấu trúc cốt truyện ba hồi. 所以,最簡單的結構 是個三部份的故事結構。 |
Hóa ra sự tự do có 1 cấu trúc khá máy móc, câu nệ. 这样的结果就是自由实际上是一个正式的结构。 |
Vậy nên tôi sẽ bắt đầu hỏi những câu hỏi cho cấu trúc DNA mà tôi sắp nói tới. 所以, 我现在要开始问这些 关于DNA结构的问题了,这也是我下面要讨论的 |
Trong bản dịch sách Thi-thiên của ông, Perowne cố gắng theo “sát hình thức của tiếng Hê-bơ-rơ, cả về thành ngữ lẫn cấu trúc văn phạm của câu”. 佩罗恩在他所译的诗篇里,力求“在惯用语法和语文结构两方面,都尽量紧守希伯来原文的形态 ”。 |
Để duy trì phong cách trình bày theo kiểu nói chuyện, hãy diễn đạt các ý tưởng bằng lời lẽ riêng và tránh những câu có cấu trúc phức tạp. 可见,你应该用自己的言词表达意思,避免复杂的句子结构,这样听起来才像日常的谈话。 |
Cho trẻ làm quen với những câu có cấu trúc gãy gọn trong sách vở là cách hữu hiệu để dạy chúng biết diễn đạt ý tưởng của mình khi nói và viết. 孩子从书中接触到结构完整和复杂的句子,就能学习怎样用言词和文字来表达自己。 |
Trước khi trả lời câu hỏi này, hãy xem xét kỹ hơn cấu trúc của một tế bào. 回答这个问题之前,请仔细看看细胞的构造。 |
Thế thì chính ông cũng nhìn nhận rằng khi ý nghĩa đoạn văn đòi hỏi, thì dịch giả có thể thêm một bất định quán từ ở trước danh từ khi câu văn có cấu trúc kiểu này. 由此可见,连他自己也承认,如果上下文有这个意思,翻译员可以在这类句子结构中把不定冠词加在名词之前。 |
Dấu ngoặc (“ ” hay ‘ ’) có thể chỉ sự ngừng giọng trước và sau những từ ngữ trong ngoặc (ngừng rất ngắn nếu những từ ngữ ấy là thành phần của một câu văn; lâu hơn nếu những từ ngữ ấy là một câu có cấu trúc đầy đủ). 引号(“ ”和‘ ’) 有引号的文字,也许要用停顿或语气标明出来。 |
Nhưng tôi biết rằng chúng ta bây giờ nên nghiên cứu cấu trúc của sự nổi loạn này để trả lời cho câu hỏi đó. 但我知道我们应该好好看看叛乱的结构 再来回答这个问题 |
Cả cuộc đời, Pauli bận tâm suy nghĩ với câu hỏi tại sao hằng số cấu trúc vi mô, một hằng số cơ bản, có giá trị gần với 1/137. 終其一生,泡利時常思考一個奇異的問題──為什麼精细结构常数(一個無量綱的基本常數)會近似於1/137。 |
Ví dụ: Một trình biên dịch tự động song song hoá sẽ thường xuyên lấy chương trình trong ngôn ngữ cấp cao ở ngõ vào và chuyển dạng mã nguồn và chú giải nó với các chú giải mã song song (như OpenMP hay cấu trúc ngôn ngữ (như các câu lệnh DOALL của Fortran)). 自动并行化(英语:Automatic parallelizing)编译器经常采用高级语言的程序作为输入,然后转换代码并增加并行代码注释(例如OpenMP)或语言结构(例如Fortran的forall语句)。 |
Giống như trong ngôn ngữ và các lĩnh vực khác, rất khó để phân loại nhưng câu cực kỳ phức tạp với một cấu trúc đệ quy. 就像是在语言或者其他领域,我们知道深层剖析 有复杂成分和递归结构句子的语法就比较艰难。 |
Có nhiều câu Kinh-thánh khác có cùng cấu trúc văn phạm trong tiếng Hy-lạp, và hầu hết các dịch giả trong các thứ tiếng khác đều nhất trí thêm vào quán từ “một” khi phiên dịch. 不少经文都有同一种希腊语结构。 在有不定冠词的语言里,翻译员差不多总是加插不定冠词。 |
Câu trả lời có thể là do não của những người có lòng vị tha rất khác về cấu trúc. 答案也许是, 那些有高度怜悯心的人的 大脑构造可能与 普通人有根本性区别。 |
Câu chuyện này truyền đạt thông tin đến bào thai và giúp bào thai cấu trúc cơ thế và hệ cơ quan của nó -- để phù hợp với những điều kiện sống sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến sự tồn tại của nó trong tương lai. 婴儿从故事中获取 信息 并据此组织自身系统- 这是对外部环境的适应 来保证自己的生存 |
Thứ nhất, có một mức độ cấu trúc khái niệm mịn mà chúng ta tính toán một cách vô thức và tự động mỗi khi tạo ra một câu nói, cơ chế đó quản lý việc chúng ta sử dụng ngôn ngữ. 首先,存在着一个精细的概念结构 我们自动、无意识地计算产生它 每当我们想到或者说出一个主导我们对语言的使用的句子 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 cấu trúc câu 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。