越南语
越南语 中的 cầu nguyện 是什么意思?
越南语 中的单词 cầu nguyện 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cầu nguyện 的说明。
越南语 中的cầu nguyện 表示祷告, 祈祷, 祈禱, 禱告, 祷告。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 cầu nguyện 的含义
祷告verb noun Tôi khởi sự cầu nguyện từ sáng sớm và cứ tiếp tục cầu nguyện nhiều lần trong ngày. 我一早起来就祷告,每天祷告好几次。 祷告使我力量大增,我就不太忧虑了。”( |
祈祷verb noun Tôi quỳ xuống và dâng lên lời cầu nguyện chân thành nhất từ trước tới giờ. 我跪下来祈祷,那是我作过最真诚的祈祷。 |
祈禱verb noun Chúng tôi đều quỳ xuống cầu nguyện. 我們都跪了下來祈禱。 |
禱告verb Mẹ muốn con cầu nguyện mỗi tối, nhé? 你 每晚 都 要 禱告 , 聽到 沒 ? |
祷告
16 Cầu nguyện là điều cần thiết để cưỡng lại cám dỗ nhưng chúng ta phải biết lúc nào mình cần cầu nguyện. 16 要抗拒诱惑,祷告确实很重要,但我们必须意识到什么时候祷告最有用。 |
查看更多示例
Bài hát 107 và cầu nguyện kết thúc. 唱诗第191首。 结束的祷告。 |
Và Đức Giê-hô-va nghe lời cầu nguyện của họ. 诗篇143:10)耶和华垂听他们的祷告。 |
b) Có các cầu hỏi nào được nêu lên về sự cầu nguyện? 乙)关于祷告,有些什么问题发生? |
Bài hát 205 và cầu nguyện kết thúc. 唱诗156首。 祷告。 |
Và em cầu nguyện nhé?” 可以由我来祈祷吗?」 |
2. a) Lời cầu nguyện là gì? 2.( 甲)祷告是什么?( |
15 phút: Hãy cầu nguyện cho anh em. 15分钟:为弟兄姊妹祷告 演讲并与听众讨论。 |
Đức Giê-hô-va thường đáp lời cầu nguyện qua những cách như thế. 耶和华常常用这些方式去回应我们的祷告。 |
1. (a) Trước khi chết Chúa Giê-su cầu nguyện gì cho các môn đồ? 1.( 甲)耶稣在牺牲前的晚上为门徒祈求什么?( |
Sự cầu nguyện có thể uốn nắn và hướng dẫn bạn. 祷告能够对人产生有益的影响,给人所需的指引。 |
Sợ mình đầu hàng, tôi tha thiết cầu nguyện xin Cha trên trời thêm sức mạnh. 由于担心自己会妥协,我热切地祷告,请求天父强化我。 |
Làm thế nào tôi có thể cải thiện lời cầu nguyện? 孩子有肥胖症怎么办? |
Vì thế, Chúa Giê-su bảo các môn đồ cầu nguyện nhân danh ngài (Giăng 14:13; 15:16). 约翰福音14:13;15:16)这不是说我们要向耶稣祷告,而是要奉耶稣的名祷告。 |
Toàn thể chương trình là 45 phút, không kể bài hát và lời cầu nguyện. 整个节目的时间——不包括唱诗和祷告——是45分钟。 |
Tại sao người ta cầu nguyện? 为什么有些人祷告? |
Làm như thế sẽ cho thấy chúng ta hành động phù hợp với lời cầu nguyện của mình. 我们采取这些步骤,就足以表明我们的确行事与祷告一致了。 |
Theo Phi-líp 4:6, 7, việc cầu nguyện có thể giúp ích gì cho chúng ta? 据腓立比书4:6,7说,祷告对我们有什么帮助? |
Trong tháng 5, nhà thờ thực hành chín ngày cầu nguyện. 每逢5月,教堂举行九日敬礼。 |
Bài hát 215 và cầu nguyện kết thúc. 唱诗215首。 祷告。 |
Đức Chúa Trời có nghe mọi lời cầu nguyện không? 《上帝会听每个人的祷告吗?》 |
Bài hát 24 và cầu nguyện kết thúc. 唱诗24首。 祷告。 |
Đúng hơn, họ chỉ cầu nguyện “để tìm sự an ủi”. 另外,有些信上帝的人只会在自己有需要的时候才祷告,而且希望上帝会马上回应他们的祈求。( |
Chúng ta ngay cả có thể cầu nguyện giống như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời ôi! 诗篇71:4)我们也可以像诗篇执笔者一样向上帝祷告:“上帝啊,求你怜悯我,因为人要把我吞了,终日攻击欺压我。”——诗篇56:1。 |
12. (a) Tại sao lời cầu nguyện có ý nghĩa không chỉ là những lời nói? 12.( 甲)为什么说,祷告的素质不仅在于你所说的话?( |
Lời cầu nguyện và sự sống lại—Bằng chứng cho thấy Đức Chúa Trời quan tâm 祷告的恩赐和复活的希望——上帝关心你的明证 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 cầu nguyện 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。