越南语 中的 cánh gà 是什么意思?

越南语 中的单词 cánh gà 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cánh gà 的说明。

越南语 中的cánh gà 表示膀子, 飛行, 空军联队, 附属建筑, 窗板。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 cánh gà 的含义

膀子

(wing)

飛行

(wing)

空军联队

(wing)

附属建筑

(wing)

窗板

查看更多示例

Đứng trong cánh gà đợi đến lượt lên sân khấu, ông ấy vẫn ghi chú và gạch bỏ.
轮到自己上台前,他坐在观众席里, 还在演讲稿上奋笔疾书。
Ra trước cánh gà trong 10 phút nữa đấy!
10 分钟 后 在 剧院 门口 见 我
Miếng cánh gà đó đã thay đổi cuộc đời của tôi.
那只鸡翅改变了我的人生。
Nhưng một ngày, tôi về đến nhà và mẹ nuôi tôi đã làm món cánh gà cho bữa tối.
但是有一天,我回到家 我的养母已经做好了鸡翅做晚饭。
Khi tôi nhìn xuống đĩa của tôi, tôi thấy miếng cánh gà cuối cùng mà cha nuôi đã cho tôi.
当我低头看我的盘子的时候, 我看到了那最后一只鸡翅,我的养父已经把它给我了
Nhưng điều quan trọng trong đoạn băng đó không phải là những chỉ đạo từ cánh gà của huấn luyện viên.
但那段视频以及我们对 每场NBA比赛的细微观察 并不是重点。
Ồ, Einstein cảm thấy thật xấu hổ khi phải thừa nhận điều này, nhưng cô nàng đã nói với tôi sau cánh gà là cô có một vấn đề.
怀特:好了,爱因斯坦之前很不好意思承认, 但还是在后台告诉我说,她有一点小麻烦。
Nếu tôi nói với bạn rằng một người nào đó sau cánh gà một người vô cùng thành đạt, vài ý tưởng nào đó sẽ đến trong tâm trí.
如果我现在说,这个屏幕后面站着一个非常成功的人 你心里马上就会产生一些想法
Đó cũng là buổi biểu diễn thử đầu tiên của tôi, và sau 3 ngày chơi ở sau cánh gà trong tuần tập dượt, tôi giành được một vị trí trong dàn giao hưởng.
这是我第一次甄选,在试演的礼拜 我在幕后演奏了三天,最后我得到了乐团的工作
Và khi đó tôi đã có ý nghĩ, tôi đã tưởng tượng rằng tôi có thể làm Tôi có thể có cả một nhà hát buổi tối bằng máy. nơi mà tôi - bạn có thể có một nhóm thính giả, cánh gà sẽ mở ra, và bạn có thể thư giãn bởi các máy móc trên sân khấu.
当我有了这个想法时 我在想像我能做什么 -- 我将上演一整场机器晚间剧场 这样我将 -- 你将有一个观众 幕帘会打开,并且舞台上的机器会使你愉悦
Cánh của ông hay của con ?
吃 你 的 還是 火雞 的
Đã bao lần ta muốn nhóm con cái ngươi lại, như mẹ túc con mình dưới cánh!
我多少次想把你的儿女聚集起来,就像母鸡把小鸡聚集到翅膀底下!
65 Vì này, ta sẽ aquy tụ họ lại như mái túc con mình ấp trong cánh, nếu họ không chai đá trong lòng;
65因为,看啊,如果他们不硬起心来,我要像母鸡聚集小鸡在翅膀底下那样a聚集他们;
Nghe tiếng mẹ, các chú con tản mác khắp nơi bèn chui vào cánh mẹ ngủ đêm.—Ma-thi-ơ 23:37.
分散在各处的小鸡听到这啼唤声,就会回到母鸡的翅膀下,安舒地度过漫漫长夜。——马太福音23:37。
Đột nhiên, mẹ cất tiếng kêu thất thanh báo động và xòe cánh ra.
就在这时候,母鸡蓦地高声惊叫,然后张开翅膀。
Sau khi hình sứ đồ đi sau cùng xuất hiện, một con trống mạ vàng đậu phía trên hai cánh cửa sổ gáy lên.
最后的一个使徒塑像出现后,栖息在窗户上的一只镀金公鸡接着啼叫起来。
Những chú con chạy đến bên mẹ và nhanh chóng được che phủ an toàn dưới cánh.
小鸡急忙跑到母鸡那里,一瞬间就在妈妈翅膀的翎毛下得着保护。
2 Ta aquy tụ dân ta lại như mái túc con mình ấp trong cánh, đó là tất cả những ai biết nghe lời ta và biết bhạ mình trước mặt ta, cùng kêu cầu ta bằng những lời cầu nguyện mãnh liệt.
2他要像母鸡把小鸡聚集在翅膀底下那样a聚集他的人民,即所有听我的声音,在我面前b谦卑,并尽力祷告呼求我的人。
6 Hỡi các ngươi, gia tộc Y Sơ Ra Ên đã được ta adung tha, biết bao lần ta muốn quy tụ các ngươi lại như mái túc con mình ấp trong cánh, nếu các ngươi chịu hối cải và btrở về cùng ta một cách hết clòng.
6你们这些我a赦免一死的以色列家族啊,如果你们肯悔改,全b心全意c转向我,我会多次聚集你们,好像母鸡把小鸡聚集在翅膀底下。
Vậy Giê-su giục lòng thốt ra: “Hỡi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, ngươi giết các đấng tiên-tri và ném đá những kẻ chịu sai đến cùng ngươi, bao nhiêu như mái túc con mình lại ấp trong cánh, mà các ngươi chẳng khứng!
因此,耶稣嗟叹说:“耶路撒冷啊,耶路撒冷啊,你常杀害先知,又用石头打死那奉差遣到你这里来的人。
8 Về tình yêu thương bất vị kỷ, các bậc cha mẹ học hỏi nhiều qua những lời Chúa Giê-su nói với dân ương ngạnh của Đức Chúa Trời: “Bao nhiêu lần ta muốn nhóm-họp các con ngươi như mái túc con mình lại ấp trong cánh”.
8 父母要明白何谓无私的爱,可以读读耶稣对悖逆上帝的以色列人所说的话。 他说:“我多少次想把你的儿女聚集起来,就像母鸡把小鸡聚集到翅膀底下!”(
4 Hỡi dân trong acác thành phố lớn lao này đã bị sụp đổ, các ngươi là con cháu của Gia Cốp, phải, các ngươi thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, đã biết bao lần ta quy tụ các ngươi lại như mái túc con mình ấp trong cánh, và đã bnuôi dưỡng các ngươi.
4你们这些倒塌了的a大城的居民啊,你们是雅各的后代,是的,属于以色列家族,我多次像母鸡聚集小鸡于翅膀底下那样,聚集你们,b养育你们。
Nhưng như bạn có thể thấy ở chim bồ câu, hay một con , một con chim nào đó, lại có xương chi trước có vẻ kì quặc, bởi vì chúng là đôi cánh.
但是你可以看到,鸽子 或者鸡,或者其它任何一个鸟类 都有这样怪怪的手掌 因为手变成了翅膀
5 Và lại nữa, đã abao lần ta muốn quy tụ các ngươi lại như mái túc con mình ấp trong cánh, phải, hỡi các ngươi, gia tộc Y Sơ Ra Ên đã ngã gục; phải, hỡi các ngươi, gia tộc Y Sơ Ra Ên đang cư ngụ tại Giê Ru Sa Lem, các ngươi cũng như những kẻ đã ngã gục; phải, đã biết bao lần ta muốn quy tụ các ngươi lại như mái túc con mình, mà các ngươi đâu có khứng.
5你们这些已坠落的以色列家族啊,我a多次要聚集你们,好像母鸡把小鸡聚集在翅膀底下;是的,你们这些住在耶路撒冷并已坠落的以色列家族啊,我多次要聚集你们,像母鸡聚集小鸡那样,只是你们不愿意。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 cánh gà 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。