越南语
越南语 中的 cánh buồm 是什么意思?
越南语 中的单词 cánh buồm 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cánh buồm 的说明。
越南语 中的cánh buồm 表示風帆, 乘帆船航行, 航海, 巡航, 风帆。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 cánh buồm 的含义
風帆(sail) |
乘帆船航行(sail) |
航海(sail) |
巡航(sail) |
风帆(sail) |
查看更多示例
Hãy học cách “điều chỉnh cánh buồm” 要学会“调整风帆” |
Tất cả cánh buồm đã chắc chắn, thưa thuyền trưởng! 船長 , 帆 都 收好 了 ! |
2 Một ngọn gió nhẹ thổi qua cánh buồm, đưa con tàu xa dần bến cảng nhộn nhịp. 2 微风吹起了船帆,船渐渐驶离喧闹的码头。 |
Những cái gai dài, những cái gai tạo nên một cánh buồm lớn. 我们还检查了骨头的微结构, 棘龙骨头的内部构造, 发现骨头非常的密实和紧凑。 |
Gió thổi căng cánh buồm mới được chế tạo ra để ứng biến, và thuyền chúng tôi trôi rất nhanh! 风吹起了这片临机做成的帆,我们顺利航行! |
Gió thổi căng cánh buồm mới được chế tạo ra để ứng biến, và thuyền chúng tôi trôi rất nhanh! 风吹起了这片临时做成的帆,我们顺利航行! |
Monson nói về nguyên tắc đó như sau: “Chúng ta không thể đổi hướng gió, nhưng chúng ta có thể điều chỉnh cánh buồm. 为了获得最大的幸福、平安和满足,愿我们选择积极的态度。」 |
Cánh buồm của những con khủng long lớn tăng đáng kể diện tích da trên cơ thể của chúng, với khối lượng tăng tối thiểu. 這些恐龍的帆狀物增加相當程度的身體皮膚面積,而且所增加體積最少。 |
Thánh linh Đức Giê-hô-va hỗ trợ công việc của chúng tôi, nói theo nghĩa bóng, Ngài luôn thổi căng những cánh buồm của chúng tôi. 耶和华正通过他的圣灵支持我们的工作,仿佛时刻让风使我们的帆鼓胀。 |
Tín hiệu đến với chúng ta là hãy vạch ra hướng đi của mình, bố trí cánh buồm, xác định vị trí của bánh lái, và tiến hành. 因此我们得到的警示是:规划好路线,扬起帆来,掌稳舵,向前行。 |
Bạn đang nằm trong một quả ngư lôi, đi với tốc độ cao, điều khiển hình dáng của phần thân bằng đôi chân mình và điều khiển cánh buồm bằng đôi tay. 你躺在一个灵活的鱼雷上 高速航行 用你的腿控制船身的形状 用你的胳膊控制帆 |
Khi các thiếu nữ ở thuyền bên kia thấy cách chúng tôi di chuyển trên nước thật dễ dàng, thì họ cũng nhanh chóng chế tạo ra cánh buồm ứng biến của họ. 其他独木舟上的女青年,看到我们是如何轻易地在水中向前移动后,也迅速地临时做起了自己的风帆。 |
Khi các thiếu nữ ở thuyền bên kia thấy cách chúng tôi di chuyển trên nước thật dễ dàng, thì họ cũng nhanh chóng chế tạo ra cánh buồm ứng biến của họ. 其他独木舟上的女青年,看到我们是如何轻易地在水中向前移动后,也迅速地临机做起了自己的风帆。 |
Hơn nữa, nếu cánh buồm quay phần sau về phía mặt trời, hoặc đặt ở một góc 90 độ về phía có gió mát, con vật sẽ tự làm mát khá hiệu quả trong khí hậu nóng nực của Châu Phi vào kỉ Phấn Trắng. 此外,如果將這些帆狀物遠離太陽方向,或是以90度迎接較冷的風,這些身處白堊紀非洲的動物將能更有效地降低體溫。 |
Cũng giống như ngọn gió tuyệt diệu đó, lời khen chân thành của một người bạn, lời chào hỏi vui vẻ của một người cha hay mẹ, cái gật đầu chấp thuận của một người anh chị em, hay nụ cười giúp ích của một người đồng nghiệp hoặc bạn học, tất cả những điều này mang đến những cảm giác khuây khỏa giống như ngọn gió mát với cánh buồm của chúng tôi, trong khi chúng ta đương đầu với những thử thách của cuộc sống! 朋友真诚的赞美,父母愉快的问候,兄弟姊妹点头称道,或是同事或同学助人的微笑, 都多可以像那美好的风,在我们与人生挑战奋斗时,为「我们的航行」提供清新的「风」! |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 cánh buồm 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。