越南语
越南语 中的 cạn lời 是什么意思?
越南语 中的单词 cạn lời 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cạn lời 的说明。
越南语 中的cạn lời 表示无语, 木然, 哑口无言, 无言以对, 愣住了。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 cạn lời 的含义
无语(speechless) |
木然(speechless) |
哑口无言(speechless) |
无言以对(speechless) |
愣住了(speechless) |
查看更多示例
Anh ta cũng sẽ cần lập lại lời thề ở trên trần thế và uống cạn cốc rượu này. 他 得 回到 人間 重 復 一次 他 的 誓言... |
Đúng như lời tiên đoán của Phao-lô, tàu bị mắc cạn và đắm. 正如保罗预告,船在浅滩上搁浅而被浪冲毁。 |
Lời tường thuật ghi tiếp: “Đức Chúa Trời đặt tên chỗ khô-cạn là đất, còn nơi nước tụ lại là biển. 圣经还记载:“上帝称陆地为‘地’,称聚集起来的水为‘海’。 |
Hậu quả là lòng quý trọng của họ đối với Đức Giê-hô-va và lời Ngài, quá hời hợt và quá nông cạn, không đủ để vượt qua sự chống đối. 结果,他们对耶和华和圣经的认识十分肤浅,经受不住考验。 怎样才能避免这样的后果呢? |
Đức tin dựa trên sự hiểu biết chính xác về Lời Đức Chúa Trời, tức Kinh-thánh, không phải là đức tin yếu hoặc nông cạn. 根据上帝话语圣经的正确知识建立起来的信心,绝不是软弱浮面的。 |
Giờ đây, lịch sử nông cạn đó không hề cho tôi thấy rằng chúng ta có tất cả các câu trả lời cho mọi thử thách mà chúng ta sẽ gặp phải trong thiên niên kỷ này. 在我看来 这个短暂的历史 还足以让我们有能力 解决未来千年将面临的各种挑战 |
(1 Cô-rinh-tô 2:10) Nếu chỉ ở chỗ nước cạn về thiêng liêng, tức bằng lòng với “những điều sơ-học của lời Đức Chúa Trời”, thì sự tiến bộ sẽ bị cản trở và thậm chí có nguy cơ ‘đức-tin [của chúng ta] bị chìm-đắm’. 哥林多前书2:10)人如果停留在属灵的浅水里,满足于“上帝圣言的基本道理”,只会妨碍自己进步,甚至可能“信心尽毁,就像船遇海难沉没一样”。( |
Lời tường thuật trong sách Sáng-thế Ký cho biết cây cỏ, sinh vật biển, động vật trên cạn cũng như chim trời được tạo ra “tùy theo loại” (Sáng-thế Ký 1:12, 20-25). 创世记指出,植物、海洋生物、空中的鸟儿和陆上的动物都是“各按其类”被造的。( |
Một phần của lời tiên tri có nói về Đức Giê-hô-va là “Đấng phán cùng vực sâu rằng: Hãy khô đi, ta sẽ làm cạn các sông”. 预言的一部分谈及耶和华“对深渊说,你干了罢! 我也要使你的江河干涸。” |
Lời tiên tri còn nói rằng các dòng nước, tức sông Ơ-phơ-rát che chở thành Ba-by-lôn sẽ “bị cạn-khô” và các cửa thành sẽ “cấm không được đóng lại” (Giê-rê-mi 50:38; Ê-sai 13:17-19; 44:27 đến 45:1). 圣经说保护巴比伦的“众水”——幼发拉底河——必须“干涸”,而且‘巴比伦的城门必不关闭。’——耶利米书50:38;以赛亚书13:17-19;44:27-45:1。 |
9 Về phương diện thiêng liêng, để tránh những chỗ cạn, đá ngầm và nơi cồn cát, chúng ta cần phải cập nhật hóa “đồ biểu” của chúng ta bằng cách học hỏi đều đặn lời của Đức Chúa Trời. 9 为了避免属灵的浅滩、岩石和沙洲,我们必须经常研读上帝的话语,以求熟悉“航海地图”的最新资料。 |
5 Và chúng tôi sẵn lòng lập agiao ước với Thượng Đế của chúng tôi để làm theo ý Ngài, và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài trong mọi điều mà Ngài sẽ truyền lệnh cho chúng tôi, suốt quãng đời còn lại của mình, để chúng tôi khỏi rước vào thân một bcực hình bất tận, theo như lời cvị thiên sứ đã nói, ngõ hầu chúng tôi khỏi phải uống cạn chén thịnh nộ của Thượng Đế. 5我们愿意与神立a约,遵行他的旨意,在余生的所有日子中,在他所命令的一切事上遵守他的诫命,使自己不致招来b天使所说的c永无休止的痛苦,也不需饮尽神的愤怒之杯。 |
Lời tiên tri cho biết là khi Đức Chúa Trời ra lệnh vị thiên-sứ “trút bát mình xuống sông cái Ơ-phơ-rát; sông liền cạn-khô, đặng sửa-soạn cho các vua từ Đông-phương đến có lối đi được” (Khải-huyền 17:1, 5; 16:12). 圣经预言一位天使奉上帝之命“把碗倒在幼发拉底大河上,河水就干了,为了要给那些从东方来的王预备道路。”——启示录17:1,5;16:12,《新译》。 |
30 Vì chính Thượng Đế đã thề với Hê Nóc và với dòng dõi của ông bằng một lời thề rằng mọi người nào được sắc phong theo ban và sự kêu gọi này sẽ có quyền năng, qua đức tin, phá vở núi, rẽ đôi biển ra, làm các vùng nước khô cạn, khiến các dòng nước đổi hướng; 30因为神已用誓约亲自向以诺,也向他的子孙起誓:凡按照这体制和召唤被按立的,就有能力凭信心打破诸山、分开大海、使水枯干、改变流向; |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 cạn lời 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。