越南语 中的 cảm tính 是什么意思?

越南语 中的单词 cảm tính 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cảm tính 的说明。

越南语 中的cảm tính 表示感情, 情绪, 感觉, 情愫, 知觉。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 cảm tính 的含义

感情

(feeling)

情绪

(feeling)

感觉

(feeling)

情愫

(feeling)

知觉

(feeling)

查看更多示例

Lí lẽ chống lại năng lượng hạt nhân chỉ là cảm tính thôi.
反对 核能 的 争论 只是 出于 感情 因素
Có vẻ quá cảm tính với tôi.
我凭直觉感到
Họ sẽ phải bắn theo cảm tính
他? 们 只 能? 进 行 目? 视 射? 击
Có thể chúng ta chỉ cần theo cảm tính của mình.
说不定我们可以就靠本能
Nó là cảm tính.
“内在世界”是主观的,感性的,个人的,它是你的观念、思想、感觉、梦想
Và ông không đưa ra quyết định dựa trên cảm tính.
你 不会 基于 感情 因素 做出 决定
Tất cả những gì tôi có đó là cảm tính cá nhân.
我 只有 的 就是 个人 感受
Nhưng bạn phải thu hút sự chú ý cảm tính của họ, tập trung vào bạn chỉ trong những giây đầu tiên.
不管是什么,你要从一开始就要抓住他们的情绪, 让注意力集中到你身上。
Giáo sư José Alberto Del Porto tại Trường Đại Học São Paulo nói: “Khoảng 10 phần trăm những người mắc chứng trầm cảm tính chuyện tự tử”.
圣保罗大学的若泽·阿尔贝托·德波尔托教授说:“大约有一成抑郁病人试图自杀。”
Dù không biết chi tiết về mối tình tay ba của họ, tôi có cảm tính rằng mình cần phải tìm hiểu xem họ là ai.
虽然我并不清楚他们 三角恋的细节, 但直觉告诉我有必要去了解他们。
12 Có phải vấn đề bao hàm sự thông tri, tôn trọng cảm tính của nhau, tôn trọng quyền làm đầu hoặc cách đi đến những quyết định?
12 难题跟沟通、尊重彼此的感觉、尊重首领权、作决定的方式有关吗?
Ngược lại, Hume là một người theo chủ nghĩa cảm tính đạo đức, ông cho rằng các nguyên tắc đạo đức không thể được minh giải bằng tri thức.
相反的,休謨抱持的是道德情感主義的觀點,因此他認為道德原則並不能由人類的知識加以證實。
Chúng ta được xét xử hoàn toàn bằng cảm tính nên các công tố viên không được khuyến khích sáng tạo với công việc của mình, hoặc chấp nhận rủi ro cho người dân hoặc không.
无论圈内圈外,评价我们 的标准就是是否定罪和胜诉 因此检察官并没有动力, 对不同的案子来具体问题具体分析, 或者冒险去相信人们。
Cái thiếu là sự cảm nhận tính cấp bách của vấn đề.
缺少的是——紧迫感。
Người thanh niên này cảm thấy tính nóng giận cố hữu ngày trước nổi lên.
这个青年男子感觉怒气在心中发作。
Đối với một người bố trẻ, tôi có một cảm tính khác đối với sự mỏng manh của bé sơ sinh, trách nhiệm của ta với chúng, và bao nhiêu tình cảm ta có thể dành cho nó.
作为一个刚刚晋升的父亲 我从内心深处有种奇妙的感觉 小宝宝是多么的纤细微妙, 那些对他们应尽的责任 以及深深的爱护 面对孩子时我会不由自主的有所感应
Tôi đã khóc vì lòng dũng cảm, tính liêm khiết, và quyết tâm của người thanh niên này và gia đình của anh ta để giải quyết vấn đề và giúp anh ta giữ vững đức tin của mình.
这位年轻人和他的家人为了解决问题和坚守他的信心,所展现出的勇气、正直和决心,让我流下了感动的泪水。
Không phải ai cũng biết sử dụng CAD, nên chúng tôi đang phát triển những thiết bị cảm ứng, cảm tính cho phép bạn chạm và cảm nhận những thiết kế của mình, như chơi với đất sét kĩ thuật số vậy.
并不是每个人都会用 CAD 制图软件, 所以我们在开发 触觉感知设备, 它可以让你亲手 触摸和感知你的设计, 就好像在玩「数字粘土」。
Có lẽ trái với những gì là cảm tính tôi đoán đó là một ý tưởng nhìn xa trông rộng có từ cuối thập niên 1930 kể từ đó đã được hồi sinh qua từng thập kỉ: Đó là xe tự điều khiển.
或许与直觉相反, 我猜这是一个富有远见的想法, 从 30 年代末开始, 每十年都会经历复兴: 自动驾驶汽车。
Ta sống ở thế giới mà biểu tượng văn hóa vô hại nhất như falafel có thể bị hiểu lầm vì cảm tính, nơi tôn giáo có thể bị kẻ khác xuyên tạc và cố tình tạo ra nơi không nên có.
我们生活在一个像鹰嘴豆饼这样 最无辜的文化符号都会被误解的世界里, 在这里,宗教被丑化 被恶意地曲解。
Tại sao điều quan trọng là vợ chồng cần chú ý đến nhu cầu tình cảmtính dục của nhau?
为什么夫妻双方都要关心对方的感情和性需要?
Vị lãnh đạo của các anh em trong Giáo Hội của Chúa có thể dường như yếu kém và cảm tính con người đối với các anh em hoặc có vẻ mạnh mẽ và đầy soi dẫn đối với các anh em.
主教会中的领袖,在各位眼中看来可能是软弱的凡人,也可能是坚强、受启发的。
Vậy hóa ra là nhạc giao hưởng có thể được sử dụng trong những vấn đề phức tạp hơn, như những điểm hấp dẫn trong văn hóa, chẳng hạn như chủ nghĩa dân tộc hay sự tìm kiếm tự do hay biên giới của sự cảm tính.
碰巧这些交响乐可以用于更复杂的事物, 比如文化中扣人心弦的那些事情, 例如民族主义,或者对于自由的追求 或者感官享受的前沿。
Chúng tôi cố gắng hết sức, dựa trên trải nghiệm và biểu hiện của ung thư với cảm tính của chúng tôi và sự liên quan của nó với những cấu trúc khác và tất cả kinh nghiệm của chúng tôi chúng tôi nói, bạn biết đó, ung thư đã biến mất.
我们尽力,根据我们受到的训练, 根据肿瘤的外观和感觉, 根据它与其它身体结构的关系,根据我们所有的经验, 我们说,你知道吗?
Thế giới chữ và số của tôi nhòa với màu sắc, cảm xúc và tính cách cá nhân
在我的文字和数字世界里, 色彩,情感 和个性都是混合在一起的。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 cảm tính 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。