越南语 中的 cái lược 是什么意思?

越南语 中的单词 cái lược 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cái lược 的说明。

越南语 中的cái lược 表示梳子, 篦。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 cái lược 的含义

梳子

noun

Chỉ vì một cái lược à?
為 一把 梳子 , 值得 嗎?

noun

查看更多示例

Chỉ vì một cái lược à?
為 一把 梳子 , 值得 嗎?
Cho tôi mượn cái lược được không?
毛巾 借用 一下 好 吗?
Câu Đa-ni-ên 8:9 nhận ra kẻ xâm lượccái sừng nhỏ.
第9节指出有个侵略者,一个小角。
Nó là lý tưởng của bạn, và cũng cái gì đã được lược bỏ?
你的理想模型是什么,而且,把什么剔除出去了?
Kinh Thánh và những phát hiện của các nhà khảo cổ cho chúng ta cái nhìn sơ lược về cách dùng mỹ phẩm vào thời Kinh Thánh.
从圣经的记载和考古学的发现,我们多少能知道圣经时代的人使用哪些美容用品。
Về nghĩa đen cái chúng tôi làm là để cho các đội vẽ ra toàn bộ kế hoạch chiến lược trên một bức tường khổng lồ.
在我们一部分的机构和部门里, 我们其实就是把所有的组员 集合在一堵巨大的墙前 来制定工作策略和计划。
Bạn có thể dùng những dữ liệu này để hiểu những câu hỏi cơ bản, chẳng han như, chiến lược học nào thì tốt và hiệu quả đối xứng với cái không tốt?
你可以通过这些数据去了解最基本的问题 比如说,哪些是好的学习策略 哪些是有效的而哪些是无效的?
Chúng ta có thể kết hợp sử dụng chung và gấp và quyền tự trị và chúng tôi nhận được một cái gì đó giống như 28 lần hiệu quả sử dụng đất với chiến lược đó.
我们能把共享使用和折叠还有自动化结合起来 而且我们的土地使用率可以提高28倍 只要按照这种方式(就会有可能)
Ý kiến này một phần có động lực là những lo ngại về đạo đức, bởi ông cảm thấy một vũ khí như vậy chỉ có thể sử dụng làm vũ khí chiến lược nhắm vào mục tiêu dân sự, dẫn đến cái chết của nhiều triệu sinh mạng.
反對原因之一是道德上的考量:這樣的強力武器從戰略上必定會用於攻擊平民目標,殃及上百萬人。
Điều tôi cần nói với những người lập kế hoạch của thế giới, các chính phủ, các chiến lược gia là, "Anh đã đối xử với nghệ thuật như với quả cherry trên cái bánh.
我要向那些世界的规划者决策者说, 那些政府,策略专家们, 我要向他们说,“你们一直把艺术当作蛋糕上的浆果。
Còn ngày nay, bạn viết được một bài hát nổi tiếng, nó có được một triệu lược tải, bạn không được 45 ngàn đô la đâu, bạn được 36 đô la thôi, đủ để mua một cái bánh pizza lớn.
而现在,作曲家的你 写出一首流行的歌曲, 被百万次播放, 你并不能得到45000美元, 你只能得到36美元, 足以买一个不错的披萨了。
Chiến lược tình dục và cấu trúc sinh sản trong thế giới động vật diễn tả cách con đực và con cái phản ứng với nhau cách mà dân số và xã hội của chúng hình thành và phát triển.
我们在动物界 看到的性策略和生殖结构 告诉我们两性是如何相互作用的 也告诉我们人口和社会 如何形成并演变的
Câu hỏi là ta có cố gắng để tiếp tục ủng hộ một chiến lược thất bại dựa trên vào sự thờ ơ dù ngu ngốc, sung sướng hay tự nguyện trước cái giá phải trả là cái chết của hàng nghìn người trẻ như chúng ta.
而我们要思考的是,我们是否愿意 继续执行失败的毒品控制政策 继续保持着我们自己的顽固,天真,假装无知 罔视那些死去的、数以千计的年轻人
Khẳng định của họ đơn thuần chỉ là một cái cớ trong màn kịch để cho họ có được tình tiết giảm nhẹ nhằm biện hộ cho cuộc xâm lược nhằm vào một quốc gia nhỏ bé, đã bị vướng vào cuộc chiến chống lại một cường quốc.
他们的决定仅仅是一个他们的借口,这样他们就可以为进攻一个小国家获得辩护的理由,因为这个小国家已经卷入了一场反抗强国的战争。
So với sư tử cái đi săn trên những cánh đồng hoang ở những khoảng cách khá xa vào ban ngày, sư tử đực sử dụng chiến lược mai phục ở khu vực cây cối dày đặc, và thường vào buổi đêm.
雌狮子常常会在广阔的热带大草原上 远距离凶猛出击 通常是在白天 而雄狮子常常喜欢夜晚 在密林里伏击
Vào năm 2003, khi tôi rút khỏi lĩnh vực kinh doanh tư bản thuần túy để chuyển sang làm việc với cái được gọi các vấn đề xã hội, Tôi thực sự không có một chiến lược hay kế hoạch tổng thể nào để theo đuổi và tìm kiếm những giải pháp mang lại lợi nhuận có thể giải quyết được những vấn đề cấp thiết của xã hội.
于2003年,我步出了纯粹的资本主义市场 然后我迈进了所谓的社会问题领域, 我的确没有任何雄心壮志 也无志于寻找 营利性解决方案 以处理紧迫的社会问题。
Trên thực tế, việc mô tả sơ lược gien đã cho chúng tôi biết khối u này của Jonas có lẽ đã sinh ra đầu tiên từ tế bào của con Tasmanian devil cái -- và rõ ràng Jonas là một con đực.
更多的基因图谱 告诉我们乔纳斯的肿瘤 可能最先来自于 一个雌袋獾 而乔纳斯是雄性

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 cái lược 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。