越南语 中的 cà rốt 是什么意思?

越南语 中的单词 cà rốt 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cà rốt 的说明。

越南语 中的cà rốt 表示胡蘿蔔, 紅蘿蔔, 红萝卜, 胡萝卜, 胡萝卜。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 cà rốt 的含义

胡蘿蔔

noun

紅蘿蔔

noun

Tôi cứ tưởng nhà cô chỉ trồng cà rốt thôi chứ.
你們 不 只種 紅蘿 蔔

红萝卜

noun

胡萝卜

noun

Anh có thể cắt cà rốt, và ăn kèm với chúng.
而且你还可以切碎胡萝卜, 然后蘸着它来吃。

胡萝卜

(十字花科草本植物)

Cà rốt nguyên chất là thứ tốt nhất.
当然 生吃 胡萝卜 最好 了

查看更多示例

Chúng rất yêu thích cà rốt.
很喜歡胡蘿蔔
Tôi cứ tưởng nhà cô chỉ trồng cà rốt thôi chứ.
你們 不 只種 紅蘿 蔔
Cà chua, cà rốt, đủ cả.
番茄 胡萝卜 想要 什么 有 什么
Này, cà rốt, cô sẽ đánh thức thằng bé mất.
嘿 , 蘿 蔔 頭 , 妳 會 吵醒 寶寶的
Anh nghĩ chỗ cà rốt đó đủ chưa?
胡萝卜 还 不够 吗?
Không phải beta-carotene, mà là củ cà rốt.
不是β胡萝卜素,而是胡萝卜本身。
Cà rốt nguyên chất là thứ tốt nhất.
当然 生吃 胡萝卜 最好 了
Một số người thấy việc ăn rau sống như cà rốt hay rau cần tây giúp ích cho họ.
有些戒烟者发觉,生吃胡萝卜、芹菜或类似的蔬菜当点心很管用。
Chúng tôi đã treo giải thưởng này, như tôi có nói, chúng tôi đã treo củ cà rốt lên.
至此,我们悬赏, 前面说过,我们很希望有人接受挑战。
Chúng tôi quyết định làm một điều gì đó khác lạ và biến đổi những hương vị quen thuộc -- như trường hợp này, chúng tôi có bánh cà rốt.
我们决定 玩些新花样 把人们熟知的味道 进行改变 这一次 我们做的是胡萝卜蛋糕
Tôi đã có 1 vài ý tưởng, nhìn xem, thực tế là những đứa trẻ ở South Bronx cần táo và cà rốt và những đứa trẻ ở Botswana cũng vậy.
我曾经的想法是这样的,看, 事实是这样的,南布朗克斯(纽约)的孩子们需要苹果和胡萝卜, 博茨瓦纳的孩子们也同样。
Sáu tháng sau, người ta để cho các bé uống hỗn hợp nước ép cà rốt và ngũ cốc, đồng thời ghi nhận lại những nét mặt và biểu cảm của các bé khi chúng uống.
六个月后 他们喂食新生儿含胡萝卜汁的麦片粥 并观察他们的面部表情
Trong một cuộc thăm dò, một nhóm phụ nữ có thai được yêu cầu uống nhiều nước ép cà rốt trong 3 tháng cuối của quá trình mang thai, trong khi một nhóm khác chỉ uống nước lọc.
在一个实验中,一组孕妇 被要求在晚期妊娠中 喝下许多胡萝卜汁 而另一组孕妇则 只饮水
Nhiều người trong số chúng ta lớn lên mà chưa từng được ăn rau quả tươi ngoại trừ một vài củ cà rốt sống hiếm hoi hay có thể là món xà lách rau diếp kỳ quặc.
我们之中的许多人都从未食用过新鲜的蔬菜 除了偶尔吃些生萝卜或者是比较少见的生菜沙拉。
Khi bạn được dạy rằng cà rốt cũng có quyền con người vì nó có nửa bộ gen tương tự chúng ta-- chứ không phải là làm cách nào số phần trăm gen đó được trao quyền.
当别人说胡萝卜也是有人权的 因为我们有一半基因胡萝卜也有 却不说明相同基因的比重怎么引出人权--大仙又来了
Làm cách nào bạn khiến con của mình dù không thích ăn cà rốt và uống sữa cảm thấy thích thú hơn với những thức ăn này hoặc là cảm thấy những thứ này thiệt ngon miệng?
你怎样才能让小孩 更可能去吃胡萝卜和喝牛奶 而且更喜欢吃胡萝卜和喝牛奶 觉得它们味道很好呢?
Những đứa bé có mẹ đã uống nước ép cà rốt trước đó thì uống thứ hỗn hợp này nhiều hơn. Và vẻ mặt của các bé cho thấy dường như chúng muốn uống thêm nhiều hơn nữa.
喝过胡萝卜汁母亲的孩子 会吃更多的胡萝卜汁味的麦片粥 他们看起来 更喜欢这个味道
Mỗi lần bạn ăn một củ cà rốt thay cho 1 cái bánh quy, mỗi lần bạn đi đến phòng tập gym thay vì đi xem phim, đều là một khoản đầu tư đáng giá vào sứ khỏe của bạn.
每一次你放弃饼干而去吃胡萝卜时 每一次你去健身中心而不是去电影院时 这就是对你健康的极大投资。
Và những gen mà nó kích hoạt bao gồm cả gen chống các độc tố gan mà tôi gọi là những gen cho cà rốt, mà những protein của chúng giúp cho các protein khác hoạt động tốt để cuộn lại chính xác và hoạt động chính xác.
同时这些基因也开启着抗氧化的基因 这些基因我称呼它为胡萝卜者基因 这些蛋白质产物 实际上帮助其他的蛋白质的机能运转顺畅 同时也帮助蛋白质融合和运转准确
Và điều đáng lo ngại ở đây là hệ thống hoạt động của các doanh nghiệp -- bạn thử nghĩ đến các nghi thức và các giả định của các doanh nghiệp, chúng ta khích lệ con người như thế nào, chúng ta sử dụng nguồn nhân công như thế nào -- những thứ đó được xây dựng hoàn toàn xung quanh các động cơ ngoại, xung quanh củ cà rốt và cây gậy.
我们必须要注意的是,我们的商业机制 想想这些商业的协议和假设 我们如何激励人心,如何运用人资 全是以这些外部激励因素作为基础 打手心给块糖
Vậy là chúng tôi lấy một miếng bánh cà rốt, đặt nó vào một máy xay và chúng tôi có một thứ nước cốt bánh cà rốt, và rồi trút nó vào trong một quả bóng được đông cứng trong Nitơ lỏng để tạo ra một cái vỏ rỗng bằng kem bánh cà rốt và, theo ý tôi, sau đó nó trông giống như là, bạn biết đấy, Mộc tinh đang lơ lửng quanh đĩa của bạn vậy.
我们把一个胡萝卜蛋糕 放进搅拌机 打成汁 接着 把它灌进一个在液态氮中冷冻的气球中 在这个空壳中 形成胡萝卜蛋糕冰淇淋 它看起来就像 木星悬浮在你的盘子上
Nên, nếu chúng ta sửa chữa lấy sự chênh lệch giữa những gì khoa học biết và những gì các doanh nghiệp làm, Nếu chúng ta mang động cơ của chúng, các khái niệm về sự khích lệ vào thế kỷ 21, nếu chúng ta vượt qua được cái tư tưởng lười biếng, nguy hiểm này về các củ cà rốt và các cây roi, chúng ta sẽ có thể củng cố lại các hoạt động kinh doanh, chúng ta sẽ có thể giải quyết được các câu đố về cây nến đó, và có thể, có thể, có thể chúng sẽ thay đổi được thế giới.
如果我们改变 科学知识和商业行为之间有的那条鸿沟 如果我们把我们的动机,对诱因的想法 带进21世纪 如果我们越过懒惰的、危险的、理想化的 胡萝卜和棍子的想法 我们可以强化我们的公司 解决许多的“蜡烛问题” 那么或许,或许,或许 我们便能改变世界。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 cà rốt 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。