越南语 中的 cá rô 是什么意思?

越南语 中的单词 cá rô 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 cá rô 的说明。

越南语 中的cá rô 表示栖息, 鲈鱼, 鱸魚, 降落, 攀鲈。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 cá rô 的含义

栖息

(perch)

鲈鱼

(perch)

鱸魚

(perch)

降落

(perch)

攀鲈

(climbing perch)

查看更多示例

Cua tôm, sò, hàu, nghêu, cá rô phi, hồi chấm hồng -- là những loài phổ biến.
贝类,蚌类,牡蛎, 蛤蜊,罗非鱼,嘉鱼--这些都是常见的品种。
Chi Cá rô Cá rô phi Cá Rô, em yêu anh!
飾 聶人王 等.我爱你!
Ví dụ như trường hợp của cá rô sông Nile (Lates niloticus).
水中的爬行动物包括尼罗鳄(Crocodylus niloticus)。
Nguồn cá rô phi dồi dào là một trong những loại thủy sản mà ngư dân sống vào thế kỷ thứ nhất đánh bắt.
1世纪的加利利渔夫所捕获的鱼类中,其中一种是罗非鱼。
có cả cá rô phi khoảng chừng 20 cm một loài cá rô phi được với với cái tên là cá rô phi cằm đen
这里有罗非鱼 大概20厘米长 这种罗非鱼叫黑颚罗非鱼
Ngành thủy sản đánh bắt cá rô phi cằm đen này giúp ổn định số lượng cá và họ thực sự có thời đánh bắt khá thuận lợi họ kiếm được nhiều hơn mức thu nhập trung bình ở Ghana.
人们捕捞罗非鱼 这让许多鱼存活了下来 它们活得很好 渔业的收入在加纳 高出平均水平
Dân sự Đức Giê-hô-va ngày nay có nên kém vệ sinh nhân hơn không? (-ma 15:4).
今日耶和华的子民岂不应当在个人习惯方面同样注重卫生吗?——罗马书15:4。
Tuy nhiên, các trưởng lão không cất đi “phần” trách nhiệm thiêng liêng của nhân chúng ta (-ma 15:1).
可是,我们每个人都有属灵责任的“担子”,这是长老不会代我们负起的。——罗马书15:1。
(-ma 12:17) Trong đời sống nhân, họ cố gắng “lấy điều thiện thắng điều ác”.—-ma 12:21; Ma-thi-ơ 5:44.
罗马书12:17)他们人人都努力“以善胜恶”。( 罗马书12:21;马太福音5:44)
3 Học hỏi nhân và gia đình: Nơi -ma 2:21 sứ đồ Phao-lô nói: “Vậy ngươi dạy-dỗ kẻ khác mà không dạy-dỗ chính mình ngươi sao?”
3 个人和家庭研读:使徒保罗在罗马书2:21说:“你既是教导别人,还不教导自己吗?”
Và chúng ta có thể làm điều đó bằng cách học hỏi nhân, cầu nguyện và suy ngẫm (-ma 12:12; Phi-líp 4:6; 2 Ti-mô-thê 3:15-17).
凭着个人研读,连同祷告和沉思,我们就能够养成这种体会和赏识了。——罗马书12:12;腓立比书4:6;提摩太后书3:15-17。
Hiển nhiên, chúng ta không muốn tránh xa các anh chị thiêng liêng của chúng ta chỉ vì họ không đồng ý với chúng ta về một số quan điểm hoàn toàn có tính cách nhân (Ma-thi-ơ 7:4, 5; -ma 14:1-12).
哥林多前书15:12,33)如果我们的属灵弟兄姊妹,在一些纯属个人观点的事上跟我们看法不同,我们自不应避开他们。(
Vì những chương trình giải trí như thế gây tai hại cho nhân bạn nên hãy quyết tâm tránh xa chúng* (-ma 12:2).
以弗所书5:5;提摩太前书1:5,19)既然有问题的娱乐对你有害,就要决心加以规避。
nhân bạn có quý trọng Kinh Thánh bằng cách đều đặn đọc sách này không?—-ma 15:4.
你珍视上帝的话语,经常阅读圣经吗?( 罗马书15:4)
-ma 2:3-11 Dựa trên căn bản nào Đức Giê-hô-va phán xét từng nhân cũng như cả tập thể quốc gia?
罗马书2:3-11 耶和华根据什么去审判个别的人和列国?
(-ma 2:21, 22) Điều này có nghĩa là việc học hỏi nhân của chúng ta phải ảnh hưởng đến tư tưởng và hạnh kiểm nếu muốn làm hài lòng Đức Chúa Trời.
罗马书2:21,22)我们研读圣经,必须让真理薰陶自己的思想言行,才能赢得上帝的喜悦。
Vũ khí -bốt tự động tập trung quá nhiều quyền lực vào một vài nhân, và chúng sẽ tự phá hủy nền dân chủ
自主机器人武器集中了太多的权利 集中在太少人手中,他们将会危及民主本身。
Khi làm quyết định nhân, người đó phải nhớ rằng người môn-đồ của Giê-su phải tìm kiếm sự hòa-bình (-ma 12:17, 18).
在作出个人决定时,他必须记得耶稣的跟从者应当寻求和平。(
Hơn nữa, tín đồ Đấng Christ cần tuân theo tất cả các luật của “Sê-sa” liên quan đến việc săn bắn và câu , cho dù chính quyền có bắt buộc phải tuân thủ hay không.—Ma-thi-ơ 22:21; -ma 13:1.
马太福音6:33)另外,基督徒会服从“凯撒”跟狩猎和捕鱼有关的所有规则,无论当局执行还是不执行这些法律。( 马太福音22:21;罗马书13:1)
Phao-lô biết điều này qua kinh nghiệm nhân, và ông viết cho hội thánh tại -ma: “Thật vậy, tôi rất mong-mỏi đến thăm anh em, đặng thông-đồng sự ban-cho thiêng-liêng cùng anh em, hầu cho anh em được vững-vàng, tức là tôi ở giữa anh em, để chúng ta cùng nhau giục lòng mạnh-mẽ bởi đức-tin chung của chúng ta, nghĩa là của anh em và của tôi” (-ma 1:11, 12).
保罗从个人的经验获悉这点,因此他写信给罗马的基督徒会众说:“我切切地想见你们,要把些属灵的恩赐分给你们,使你们可以坚固。 这样,我在你们中间,因你与我彼此的信心,就可以同得安慰。”(
Ông hy vọng rằng những nhân trong dân Do Thái sẽ có được sự hiểu biết chính xác về ý muốn Đức Chúa Trời, dẫn đến sự cứu rỗi (-ma 10:1, 2).
他希望个别的犹太人能够确切地认识上帝的旨意而得救。(
(Cô-lô-se 3:8-10; Thi-thiên 133:1) Tuy nhiên, ân phước lớn nhất là đặc ân quý giá vì có được mối quan hệ nhân với Giê-hô-va Đức Chúa Trời và theo bước chân Con Ngài, Chúa Giê-su Christ.—-ma 5:1, 8; Phi-líp 3:8.
歌罗西书3:8-10;诗篇133:1)然而,最大的福分莫过于我们跟耶和华上帝享有宝贵的关系,有幸成为他的爱子耶稣基督的门徒。——罗马书5:1,8;腓立比书3:8。
(-ma 5:12; 6:23) Kế đó, việc này tạo cho bạn một cơ hội tuyệt diệu để có một mối quan hệ nhân với Cha yêu thương của chúng ta ở trên trời, Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
罗马书5:12;6:23)这样行也为你打开机会,跟仁爱的天父耶和华上帝建立个人的关系。
Tuy nhiên, người ta nên ý thức rằng trong vấn đề lương tâm nhân như vấn đề này, mỗi tín đồ Đấng Christ phải tự quyết định trước mắt Giê-hô-va Đức Chúa Trời.—-ma 14:12.
别人理当明白,在这些关乎良心的事上,每个基督徒都必须自行作出决定,并为此向耶和华上帝交帐。——罗马书14:12。
(-ma 8:31, 32) Bất kể phải đương đầu với vấn đề nào, bạn cũng có thể tin chắc Đức Giê-hô-va quan tâm đến nhân bạn, miễn là bạn giữ lòng trung thành với Ngài.
罗马书8:31,32)无论面对什么困难,你都可以像保罗一样肯定:只要你保持忠贞,耶和华就必看顾你。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 cá rô 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。